"Nguyện Vọng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Nguyện Vọng trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Nguyện Vọng là gì? Định nghĩa của cụm từ Nguyện Vọng trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Nguyện Vọng là như thế nào? Cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Nguyện Vọng trong câu tiếng anh? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Nguyện Vọng trong tiếng Anh?
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Nguyện Vọng trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Nguyện Vọng này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Nguyện Vọng để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Nguyện Vọng trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Nguyện Vọng trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Nguyện Vọng có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nguyện Vọng trong tiếng anh là gì
1.Nguyện Vọng trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, Nguyện Vọng có thể được hiểu theo nghĩa là một cái gì đó mà bạn hy vọng đạt được, một hy vọng mạnh mẽ hoặc mong muốn thành tựu hoặc thành công
Trong tiếng anh, Nguyện Vọng được viết là:
aspiration (noun)
Cách phát âm: UK /ˌæs.pɪˈreɪ.ʃən/
US /ˌæs.pəˈreɪ.ʃən/
Nghĩa tiếng việt: nguyện vọng, khát vọng
Nghĩa tiếng anh: something that you hope to achieve, a strong hope or wish for achievement or success
Loại từ: Danh từ
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nguyện Vọng trong tiếng anh là gì
Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Nguyện Vọng trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.
Ví dụ:
- She has never had any political aspirations.
- Dịch nghĩa: Cô ấy chưa bao giờ có bất kỳ nguyện vọng chính trị nào.
- As we can see that It's a story about the lives and aspirations of poor Irish immigrants.
- Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy đó là câu chuyện về cuộc sống và khát vọng của những người nhập cư Ireland nghèo.
- She has political aspirations, and hopes to run for Congress some day.
- Dịch nghĩa: Cô ấy có nguyện vọng chính trị và hy vọng một ngày nào đó sẽ ứng cử vào Quốc hội.
- As you can see, One certainly hopes that they have taken notice of the attitudes and aspirations of older people so effectively presented by the authors.
- Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, chắc chắn người ta hy vọng rằng họ đã chú ý đến thái độ và nguyện vọng của những người lớn tuổi được các tác giả trình bày một cách hiệu quả như vậy.
- Lisa says that There are clearly limitations in the range, quality and coverage of the published research on the attitudes and aspirations of older people.
- Dịch nghĩa: Lisa nói rằng có những hạn chế rõ ràng về phạm vi, chất lượng và phạm vi của các nghiên cứu được công bố về thái độ và nguyện vọng của người lớn tuổi.
- This growth of freedom that subsequently takes place, will correspond to the level of liberty aspirations that is present at this moment.
- Dịch nghĩa: Sự phát triển tự do này sau đó diễn ra, sẽ tương ứng với mức độ của nguyện vọng tự do hiện có tại thời điểm này.
- Beyond all that, however, these coding categories also impart special significance of a sentimental rather than merely empirical sort to certain social experiences and aspirations.
- Dịch nghĩa: Tuy nhiên, ngoài tất cả những điều đó, những phạm trù mã hóa này còn mang ý nghĩa đặc biệt của một loại tình cảm thay vì chỉ đơn thuần là kinh nghiệm đối với một số kinh nghiệm và nguyện vọng xã hội nhất định.
- This intellectual was a preacher, and the world of ideas of a domain of moral certainties and ethical aspirations.
- Dịch nghĩa: Trí thức này là một nhà thuyết giáo, và thế giới của những ý tưởng về một lĩnh vực đạo đức chắc chắn và khát vọng đạo đức.
- As a moral endeavor, this documentary ambition needs no justification beyond these aspirations themselves.
- Dịch nghĩa: Là một nỗ lực về mặt đạo đức, tham vọng phim tài liệu này không cần lời biện minh nào ngoài những khát vọng này
- Beyond the boundaries of the composer's aspirations, this tale also belongs to the chronicles of a mystery.
- Dịch nghĩa: Vượt ra ngoài ranh giới của khát vọng của nhà soạn nhạc, câu chuyện này cũng thuộc về biên niên sử của một bí ẩn.
2. Một số từ liên quan đến từ Nguyện Vọng trong tiếng anh mà bạn nên biết
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nguyện Vọng trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, aspiration được sử dụng rất phổ biến.
Từ "aspiration" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Từ/cụm từ |
Nghĩa của từ/cụm từ |
democratic aspirations |
khát vọng dân chủ |
career aspiration |
khát vọng nghề nghiệp |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Nguyện Vọng trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Nguyện Vọng trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!