Common Stock là gì và cấu trúc cụm từ Common Stock trong câu Tiếng Anh

Tiếng Anh là ngôn ngữ với vô vàn những từ ngữ mới mẻ mà các bạn chưa thể biết hết. Trong đó, các nhà ngôn ngữ đã chỉ ra rằng có khoảng 3000 từ tiếng Anh được sử dụng thông dụng hơn hết. Và nhằm giúp các bạn thêm nhiều từ mới hơn trong tiếng Anh thì trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ cho các bạn biết “ Common stock” có nghĩa là gì nhé! Hãy cùng theo dõi bài viết này để biết thêm “ Common stock” có nghĩa là gì nhé!

 

1. “ Common stock” có nghĩa là gì?

 

common stock là gì

(hình ảnh minh họa)

 

“Common stock” được hiểu ngắn gọn là: Cổ phiếu thường hay cổ phiếu phổ thông.

Trong Anh Anh “ Common stock” còn có tên khác là: Ordinary stock

Dạng từ: Danh từ

Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là: /ˈkɒmən stɒk/ 

  • “Common stock” được từ điển Cambridge định nghĩa là: a share or shares of a company providing the owner with a right to vote at shareholder meetings and to receive a part of the company profits as a dividend.

Được hiểu là: là cổ phiếu hoặc cổ phiếu của công ty cung cấp cho chủ sở hữu quyền biểu quyết tại các cuộc họp cổ đông và nhận một phần lợi nhuận của công ty ở dạng cổ tức.

  • Còn theo từ điển Collin định nghĩa : Common stock refers to the shares in a company that are owned by people who have a right to vote at the company's meetings and to receive part of the company's profits after the holders of preferred stock have been paid.

Có nghĩa là: Cổ phiếu phổ thông là cổ phiếu trong công ty thuộc sở hữu của những người có quyền biểu quyết tại các cuộc họp của công ty và nhận một phần lợi nhuận của công ty sau khi những người nắm giữ cổ phiếu ưu đãi đã được thanh toán.

 

common stock là gì

(hình ảnh minh họa)

 

2. Thông tin chi tiết về “ Common stock”

 

Cổ phiếu thường hay cổ phiếu phổ thông là loại cổ phiếu phổ biến nhất trong các loại cổ phần của một công ty cổ phần. Các cổ đông phổ thông nắm giữ cổ phiếu được quyền tự do chuyển nhượng, có đầy đủ quyền biểu quyết đối với các quyết định của công ty.

Cổ phiếu thường/ phổ thông là chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu của cổ đông đối với công ty và xác nhận cho phép cổ đông được hưởng các quyền lợi thông thường trong công ty.

 

common stock là gì

(hình ảnh minh họa)

 

Cổ phiếu thường hay là chứng khoán phổ thông là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn, cho phép cổ đông có quyền bỏ phiếu và được chia lợi nhuận từ kết quả hoạt động kinh doanh thông qua cổ tức và/hoặc phần giá trị tài sản tăng thêm của công ty theo giá thị trường. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường sẽ có các quyền lợi đối với tài sản của công ty sau khi quyền lợi của người nắm giữ trái phiếu công ty, những người nắm giữ các tài khoản nợ khác và người nắm giữ cổ phiếu ưu đãi đã được hoàn thành đây là về mặt thanh toán . Các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường có 1 quyền bỏ phiếu/cổ phiếu để bầu ra ban Giám đốc, mặc dù số phiếu bầu luôn luôn không tương thích về số lượng với số cổ phiếu được sở hữu. 

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ Common stock - Cổ phiếu thường

 

  • In contrast, dividends on common stock are paid from after-tax earnings.
  • Ngược lại, cổ tức trên cổ phiếu phổ thông được trả từ thu nhập sau thuế.
  •  
  • Common stock, sometimes called capital stock, is the standard ownership share of a company.
  • Cổ phiếu phổ thông, đôi khi được gọi là cổ phiếu vốn, là cổ phần sở hữu tiêu chuẩn của một công ty.
  •  
  • The company priced its offering of 1.7 million shares of common stock at 21 cents a share.
  • Công ty định giá đợt chào bán 1,7 triệu cổ phiếu phổ thông là 21 cent trên 1 cổ phiếu.
  •  
  • Under the plan, shareholders will exchange their common shares for an equal number of shares in the new parent company, the bank said.
  • Ngân hàng quan tâm cho biết, theo kế hoạch, các cổ đông sẽ đổi cổ phiếu phổ thông của mình lấy một lượng cổ phiếu bằng nhau trong công ty mẹ mới.
  •  
  • Common stock are shares in a company owned by people who have the right to vote at company meetings and receive a portion of the company's profits after preferred stock holders have been paid. .
  • Cổ phiếu phổ thông là cổ phiếu trong công ty thuộc sở hữu của những người có quyền biểu quyết tại các cuộc họp của công ty và nhận một phần lợi nhuận của công ty sau khi những người nắm giữ cổ phiếu ưu đãi đã được thanh toán.
  •  
  • common shares are stocks sold on a public exchange. Each common stock grants its holder one vote at the company's shareholder meeting.
  • cổ phiếu phổ thông là cổ phiếu được bán trên sàn giao dịch công cộng. Mỗi cổ phiếu thường trao cho người sở hữu nó một quyền biểu quyết tại cuộc họp cổ đông của công ty.
  •  
  • Since common stock carries more business risk than bonds or preferred shares, it offers greater capital appreciation potential. Over the long term, common stocks tend to outperform safer investments, despite their short-term volatility.
  • Vì cổ phiếu phổ thông chịu rủi ro kinh doanh nhiều hơn trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi, nên nó mang lại tiềm năng tăng giá vốn lớn hơn. Về dài hạn, cổ phiếu phổ thông có xu hướng hoạt động tốt hơn các khoản đầu tư an toàn hơn, bất chấp sự biến động ngắn hạn của chúng.
  •  

 

Qua bài viết này các bạn đã biết “ Common stock” là gì rồi đúng không nhỉ! Chúc các bạn có một buổi học tốt và có nhiều kiến thức bổ ích nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !