Work in là gì và cấu trúc cụm từ Work in trong câu Tiếng Anh
Cùng là động từ ‘ Work ’ – làm việc hay, chuyển động, nhưng khi chúng ta kết hợp nó với những giới từ khác nhau thì lại mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn đọc một cụm từ Tiếng Anh vừa xa lạ lại vừa quen thuộc là “ Work in”. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về “ Ý nghĩa của Work in là gì?” “ Cấu trúc của cụm từ Work in trong câu Tiếng Anh như thế nào” qua bài viết dưới đây nhé!
1. Work in nghĩa là gì?
Work in là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Work” và giới từ “ in ”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Work ” có ý nghĩa là “ lau đi, xóa đi ” còn giới từ “ in” lại có ý nghĩa là “ bên trong ”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Work in” mang ý nghĩa là “ làm việc trong chỗ nào đó, làm việc theo cái gì đó”
Hình ảnh minh họa Work in
Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm từ Work in theo ngữ điệu Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ. Với cụm từ Work in, chúng ta phát âm là /wə:k in/.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Work in
Work in được sử dụng để chỉ việc bạn làm việc hay công tác tại nơi nào đó
Để diễn tả hành động này ta sử dụng cấu trúc:
- WORK IN SOMEWHERE
Ví dụ:
- After graduating from high school, my brother didn't go to college but worked in my uncle's woodworking workshop to help my mother raise us.
- Sau khi tốt nghiệp cấp 3, anh trai tôi không học đại học mà làm việc trong xưởng chế biến gỗ của chú tôi để giúp mẹ tôi nuôi chúng tôi.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Work in process is a term commonly used in the field of production and supply chain management to describe certain goods or finished products that have been partially completed and are pending completion from raw materials to finished products in a certain period of time.
- Công việc đang thực hiện là một thuật ngữ thường được sử dụng trong lĩnh vực quản lý sản xuất và chuỗi cung ứng để mô tả việc hàng hóa hoặc thành phẩm nào đó mới được hoàn thiện một phần và đang chờ hoàn thành tất cả, chúng thường được chuyển từ nguyên liệu thô sơ thành thành phẩm trong một khoảng thời gian nhất định.
Work in process
- The English teacher asks the children to work in groups to discuss and perform the dialogue in the book in English.
- Giáo viên Tiếng Anh yêu cầu các bạn nhỏ làm việc theo nhóm để thảo luận và thực hiện đoạn hội thoại trong sách bằng Tiếng Anh.
- These days, some young people choose freelance work over working in a certain company because they want to be more active, not limited in terms of time and work.
- Ngày này, một số bạn trẻ chọn công việc tự do hơn là làm việc ở một công ty nào đó vì họ muốn được chủ động hơn, không bị gò bó về mặt thời gian và công việc.
- In the basic English communication class for working people, each student has to work in pairs to communicate and practice the requirements of the teacher.
- Trong lớp học giao tiếp Tiếng Anh căn bản cho người đi làm, mỗi học viên đều phải làm việc theo cặp để giao tiếp và thực hành những yêu cầu của giáo viên.
Work in pairs
- Working in a polluted and toxic chemical environment causes many negative impacts on workers' health.
- Làm việc trong môi trường hóa chất ô nhiễm và độc hại gây ra nhiều tác động tiêu cực đến sức khỏe của công nhân.
- My brother works in the administrative building of the province so he has to get up early in the morning to go to work because this building is 15km from my house.
- Anh trai tôi làm việc trong tòa nhà hành chính của tỉnh nên anh ấy phải thức dậy từ sáng sớm để đi làm vì tòa nhà này cách nhà tôi 15km.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Dưới đây là một số phrasal verb khác của động từ “ Work ” và một số cụm từ Tiếng Anh khác liên quan đến động từ, cùng tham khảo bạn nhé!
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Work away |
Tiếp tục làm việc hay tiếp tục hoạt động |
Work down |
Xuống, rơi xuống, tụt xuống hay đưa xuống, hạ xuống |
Work off |
Biến mất hay tiêu tan to work off one's fat |
Work off arrears of correspondence |
Trả lời tất cả những thư từ còn đọng lại |
Work on |
Tiếp tục làm việc hay tiếp tục hoạt động |
Work out |
Đến đâu, tới đâu, ra sao hay kết cục Thi hành, thực hiện hay tiến hành (một công việc) Trình bày hay phát biểu (một ý kiến) Thanh toán hay trả nợ Tập thể thao và rèn luyện cơ thể |
Work round |
Quay vòng |
Work up |
Lên dần, tiến triển hay tiến dần lên |
Work up a sweat |
Đổ mồ hôi hay toát mồ hôi |
Work oneself up |
Nổi nóng hay nổi giận |
Work oneself up to |
Đạt tới hay đạt được (cái gì) bằng sức lao động của mình |
Work wonders |
Làm những việc to lớn và thành công rực rỡ |
Work influence |
Gây tác động hay gây ảnh hưởng |
Work a scheme |
Thực hành hay thực hiện một kế hoạch |
Work oneself into someone's favour |
Lấy lòng ai, nịnh nọt ai hay làm cho ai quý mến mình |
Work oneself into a rage |
Làm cho ai đó tức giận hay nổi giận |
Work something |
Mưu mô, lập kế hay lập mưu một việc gì |
Give someone the works |
Khử ai, giết ai |
Shoot the works |
Đi đến tận cùng |
Hy vọng bài viết trên đây của tụi mình có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ “ Work in” trong câu Tiếng Anh!