Entire Agreement là gì và cấu trúc cụm từ Entire Agreement trong câu Tiếng Anh
Entire Agreement là gì? Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Entire Agreement trong tiếng Anh chưa? Cách sử dụng của Entire Agreement là gì? Bạn đã bao giờ thắc mắc về đặc điểm của Entire Agreement trong tiếng Anh? Liệu rằng Entire Agreement có phải là một cụm từ sai chính tả? Điểm đặc biệt của Entire Agreement là gì?
1.Entire Agreement nghĩa là gì?
(Hình ảnh minh họa cụm từ Entire Agreement trong câu tiếng Anh)
Entire Agreement: Điều khoản toàn bộ trong hợp đồng.
Không chỉ từ vựng tiếng Anh mà ngay cả nghĩa tiếng Việt của Entire Agreement cũng khá xa lạ với nhiều người. Entire Agreement được tạo thành từ hai thành phần chính là tính từ entire - toàn bộ và danh từ agreement - điều khoản. Có thể hiểu rằng Entire Agreement có nghĩa là toàn bộ điều khoản trong hợp đồng.
Ví dụ:
- This agreement constitutes the entire agreement, and supersedes all other prior agreements and understandings.
- Thỏa thuận này cấu thành toàn bộ thỏa thuận và thay thế tất cả các thỏa thuận và cách hiểu trước đó.
- Entire agreement will be agreed on tomorrow.
- Toàn bộ thỏa thuận sẽ được thống nhất vào ngày mai.
- The entire agreement stipulates the profit of each party when participating in this business contract.
- Toàn bộ thỏa thuận quy định lợi ích của mỗi bên khi tham gia hợp đồng này.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Entire Agreement trong câu tiếng Anh)
Entire Agreement là cụm từ xuất hiện nhiều khi làm hợp đồng, đặc biệt liên quan đến lĩnh vực luật phát. Đây là một chủ đề mang tính học thuật cao nên ít ai có thể hiểu được hết và nắm bắt đầu đủ được nghĩa của cụm từ này.
Ví dụ:
- Entire agreement is the most important part in a contract.
- Toàn bộ thỏa thuận là phần quan trọng nhất trong một hợp đồng.
- To finish the entire agreement of this deal, they should hold 5 meetings a week.
- Để hoàn thành toàn bộ thỏa thuận của hợp đồng này, họ phải tổ chức năm cuộc họp một tuần.
- What is the main point of the entire agreement?
- Trọng điểm chính của toàn bộ thỏa thuận là gì?
2.Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Entire Agreement trong câu tiếng Anh.
Cách phát âm:
- Trong ngữ điệu Anh - Anh: /ɪnˈtaɪə(r) əˈɡriːmənt/
- Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /ɪnˈtaɪər əˈɡriːmənt/
Entire Agreement là cụm từ có tất cả sáu âm tiết. Trọng âm thường được đặt tại âm tiết thứ hai và âm tiết thứ năm. Tuy nhiên, tùy theo từng trường hợp mà bạn có thể điều chỉnh trọng âm sao cho phù hợp với ý nghĩa của câu nói và cách biểu đạt.
Entire Agreement có cấu trúc ngữ âm đơn giản nên không khó để có thể phát âm được cụm từ này. Thử thách duy nhất khi phát âm cụm từ Entire Agreement chính là nó khá dài. Bạn có thể đọc từng âm một sau đó ghép lại đọc cả cụm từ hoàn chỉnh. Cách luyện tập thành khá hiệu quả với các cụm từ dài.
Ngoài ra, bạn có thể nghe và lặp lại phát âm của cụm từ Entire Agreement qua một số tài liệu quan trọng. Phương pháp này rất phổ biến trong thời gian gần đây, giúp bạn có thể nhanh chóng chuẩn hóa phát âm và ghi nhớ từ vựng lâu hơn.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Entire Agreement trong câu tiếng Anh)
Entire Agreement là một cụm danh từ đếm được trong tiếng Anh.
Entire Agreement được sử dụng như một cụm danh từ hoàn chỉnh trong tiếng Anh. Cụm từ này cũng tuân thủ những quy tắc như đối với các danh từ thông thường. Vậy nên bạn cần đảm bảo sự hài hòa trong các câu khi sử dụng cụm từ Entire Agreement trong tiếng Anh.
Ví dụ:
- A boilerplate entire agreement clause that seeks to prevent statements or representations that are not set out in a written agreement from having contractual force.
- Toàn bộ điều khoản thỏa thuận được lập sẵn nhằm ngăn chặn các tuyên bố hoặc trình bày không được nêu trong thỏa thuận bằng văn bản có hiệu lực kèm theo.
- Can you explain the entire agreement for me?
- Bạn có thể giải thích về toàn bộ điều khoản cho tôi được không?
- Entire agreement must be agreed by all parties participating in this contract.
- Toàn bộ hợp đồng phải được đồng ý bởi tất cả các bên tham gia hợp đồng.
3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Entire Agreement trong câu tiếng Anh.
Chúng mình đã tìm kiếm và tổng hợp lại một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Entire Agreement trong bảng dưới đây để bạn có thể tham khảo và học hỏi. Bảng bao gồm các thông tin chi tiết về từ sẽ hỗ trợ bạn thật tốt trong quá trình tìm hiểu từ của mình.
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Ví dụ |
Contract /ˈkɒntrækt/ /ˈkɑːntrækt/ |
Hợp đồng, giao dịch |
All employees have a written contract of employment. Toàn bộ người lao động đều có hợp đồng lao động |
Legal /ˈliːɡl/ |
Liên quan đến pháp luật |
Campaigners have threatened to mount a legal challenge on human rights grounds. Các nhà kêu gọi đã đưa ra một thách thức pháp lý trên cơ sở nhân quyền |
Deal /diːl/ |
Thỏa thuận |
We’ve just done a deal with the management on overtime. Chúng tôi vừa đưa ra một thỏa luận với quản lý về việc tăng ca. |
Cảm ơn bạn đã tin tưởng và ủng hộ bài viết của chúng mình. Studytienganh rất vui khi có thể đem đến cho bạn nhiều kiến thức bổ ích và đồng hành cùng bạn trên con đường học tập của mình. Chúc bạn luôn luôn nỗ lực và kiên trì để vươn đến đỉnh cao tri thức.