"Thổ Dân" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Xin chào các bạn. Chúng ta lại gặp lại nhau trong bài viết về tiếng Anh ngày hôm nay. Theo tiêu đề bài viết chúng ta sẽ học về thổ dân trong tiếng Anh là gì ? Vậy thì các bạn đã biết các cách để nói về thổ dân trong tiếng Anh chưa ? Nếu câu trả lời là chưa thì các bạn yên tâm vì các bạn có studytienganh ở đây và chúng mình sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây. Còn nếu các bạn đã biết một ít rồi thì cũng đừng vội đi đâu nhé, vì trong bài viết có nhiều thông tin khác mà mình tin là một kiến thức khá hữi ích với các cậu đấy! Trong bài viết này mình sẽ cung cấp các từ thổ dân trong tiếng Anh, sau đó mình sẽ đi kèm với các ví dụ để các bạn có thể nắm bắt kiến thức. Còn chần chừ gì nữa mà không đi vào bài viết nhỉ ? Let’s get started !
Thổ Dân trong Tiếng Anh là gì
Thổ dân dùng để chỉ người dân sinh sống từ lâu đời ở một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu hơn so với nền văn minh ở hiện tại.
Thổ dân trong tiếng Anh là aborigine, aboriginal, koori.
Ảnh minh họa thổ dân tiếng Anh là gì
Vậy 3 từ này có những điểm gì khác nhau ? Tại sao lại có 3 từ là thổ dân trong tiếng Anh ? Cùng đi vào phần hai với mình để có câu trả lời cụ thế nhé.
Thông tin chi tiết từ vựng ( Gồm Phát âm, nghĩa tiếng anh, tiếng việt)
Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu về từ đầu tiên nhé - aborigine nhé.
Aborigine có cách phát âm theo IPA Anh - Anh là /ˌæbəˈrɪdʒəni/
Aborigine có cách phát âm theo IPA Anh - Mĩ là /ˌæbəˈrɪdʒəni/
Theo định nghĩa Oxford thì aborigine có nghĩa là một thành viên của một chủng tộc những người là những người gốc sống trong một quốc gia.
Ngoài ra aborigine cũng dùng để được chỉ về thành viên của chủng tộc những người là những người gốc Úc.
Ảnh minh họa thổ dân tiếng Anh là gì
Chúng ta có tính từ của aborigine là aboriginal để chỉ về những gì liên quan đến những người gốc sống ở Úc, hoặc là để chỉ việc liên quan đến con người, động vật, v.v. nguyên thủy của một địa điểm và khoảng thời gian trước khi người châu Âu đến.
Aboriginal có cách phát âm theo IPA trong Anh-Anh là /ˌæbəˈrɪdʒənl/
Aboriginal có cách phát âm theo IPA trong Anh-Mĩ là /ˌæbəˈrɪdʒənl/
Đôi khi chúng ta vẫn có thể dùng aboriginal như một danh từ mang nghĩa giống như aborigine.
Từ cuối cùng có nghĩa là thổ dân trong tiếng Anh mà mình đề cập ở trên đó chính là koori.
Koori là một danh từ dùng trong tiếng Anh Úc để chỉ về hổ tdân từ phía đông nam của Úc.
Koori có cách phát âm theo IPA trong Anh-Anh là /ˈkʊəri/
Koori có cách phát âm theo IPA trong Anh-Mĩ là /ˈkʊri/
Ảnh minh họa thổ dân tiếng Anh là gì
Ví dụ Anh Việt
- The zoo is opening an exhibit that solely has plants and animals that classify as aborigine, nothing imported.
- Vườn thú đang mở một cuộc triển lãm chỉ có các loài thực vật và động vật được phân loại là thổ dân, không có gì được nhập khẩu.
- An Australian aborigine who worked on a farm could be seen talking to a tree
- Một người Úc thổ dân người làm việc trong một trang trại có thể được nhìn thấy đang nói chuyện với một cái cây.
- When I visited Brisbane I met an Aborigine, whose people have lived Australia for thousands of years.
- Khi tôi đến thăm Brisbane, tôi đã gặp một Thổ dân, những người đã sinh sống ở Úc hàng ngàn năm
- The council wants to develop more housing outside town, but that is a sacred land, an aborigine states at the town meeting.
- Hội đồng muốn phát triển thêm nhà ở bên ngoài thị trấn, nhưng đó là đất thiêng, theo một thổ dân tại cuộc họp thị trấn.
- These people belong to this race who would seem to be the true aboriginal stock of southern Asia.
- Những người này thuộc chủng tộc này dường như là sự thật thổ dân còn lại Nam Á.
- The aboriginal inhabitants of New York had an important role in its colonial history.
- Các thổ dân cư dân của New York đã có một vai trò quan trọng đến lịch sử thuộc địa của nó.
- The Spanish found here the remains of an aboriginal civilization that had already entered upon decline.
- Người Tây Ban Nha đã tìm thấy ở đây tàn dư của thổ dân nền văn minh đã đi vào khi suy tàn.
- As usual, These tribes are said as belonging to the Dyak group, but the Muruts would surely seem to be the representatives of the aboriginal inhabitants of the island, and there is much reason to think that the Dusuns also must be classed as distinct from the Dyaks.
- Theo thông lệ, người ta thường nói những bộ lạc này thuộc nhóm Dyak, nhưng người Muruts chắc chắn sẽ là đại diện của thổ dân cư dân trên đảo, và có nhiều lý do để nghĩ rằng người Dusuns cũng phải được phân loại là khác biệt với người Dyaks.
Và đó cũng là ví dụ cuối cùng của bài viết ngày hôm nay rồi. Để mình tóm tắt lại kiến thức ngày hôm nay cho các bạn nhé, thổ dân tiếng Anh là aborigine, aboriginal và koori, koori là từ dùng để chỉ các thổ dân vùng phía Đông Nam của nước Úc. Nếu còn gì thắc mắc thì các bạn đừng ngại ngần, liên lạc ngay với studytienganh nhé!