Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về phòng Gym
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng liên quan đến phòng tập GYM trong tiếng Anh. Bạn có thể áp dụng những từ này khi nhắc đến các chủ đề về thể thao, thể dục hoặc miêu tả các hoạt động thường ngày của bạn. Bài viết hôm nay gồm cách phát âm, ý nghĩa, cách sử dụng và ví dụ minh họa Anh - Việt sinh động. Hy vọng bài viết này thực sự bổ ích và giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh.
1, Gym và những từ đồng nghĩa.
(Hình ảnh minh họa)
Đã bao giờ bạn thắc mắc GYM là viết tắt của từ gì chưa? Nếu là một tín đồ của GYM thì bài viết hôm nay chắc chắn dành cho bạn. GYM là viết tắt của GYMNASIUM. Nếu muốn sử dụng từ này một cách trang trọng hơn, đặc biệt là trong các bài viết trong Ielts writing task 2. Như vậy sẽ khiến cho bài viết có tính khoa học và phù hợp hơn.
Về mặt nghĩa, theo từ điển Oxford, GYM/ GYMNASIUM có 3 cách dùng. Nghĩa đầu tiên và cũng là nghĩa được sử dụng phổ biến nhất. GYM/GYMNASIUM được dùng để chỉ các phòng tập hay các tòa nhà được trang bị các loại máy móc phục vụ cho việc tập thể dục. Hoặc GYM/GYMNASIUM còn được dùng để chỉ các câu lạc bộ tư nhân, nơi mọi người đến tập thể dục để trở nên khỏe mạnh hoặc giữ vóc dáng đẹp.
(Hình ảnh minh họa)
Để có thể hiểu thêm về cách sử dụng của từ này bạn có thể tham khảo các ví dụ sau:
Ví dụ:
- The school has recently built a new gym.
- Trường học vừa xây thêm một phòng tập mới.
- I just joined a gym.
- Tôi chỉ tham gia một phòng tập.
Về mặt phát âm, không có sự khác nhau nào trong ngữ điệu Anh-Anh hay Anh- Mỹ khi phát âm từ này. GYM/GYMNASIS được phát âm là /dʒɪm/. Vì là từ đơn chỉ có một âm tiết nên bạn cần cẩn thận hơn trong quá trình luyện phát âm. Không có kết cấu ending sounds phức tạp. Tuy nhiên, trong từ này bạn nên chú ý đến phụ âm đầu tiên /dʒ/. Phụ âm này khá khó để có thể phát âm được chuẩn. Bạn nên luyện tập thêm để có thể thành thạo từ này.
2, Nhóm các từ vựng cơ bản
(Hình ảnh minh họa)
Ngoài GYM/ GYMNASIS bạn có thể sử dụng các từ sau để chỉ các thuật ngữ liên quan đến GYM. Bài viết này chúng mình chỉ xin phép giới thiệu một vài từ thông dụng nhất. Ngoài ra bạn có thể chủ động tìm kiếm thêm trên Internet hoặc tham khảo qua các bài báo, bài viết liên quan đến chủ đề này. Việc tham khảo các tài liệu này sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng đọc hiểu cũng như thu thập được thêm nhiều kiến thức chuyên sâu về vấn đề đó.
Từ vựng |
Nghĩa tiếng việt |
Fitness |
Nói về các môn thể dục, tập thể dục nói chung. |
Gym |
Phòng tập thể dục. |
Aerobic |
thể dục nhịp điệu. |
Cardio |
Chỉ các bài tập tốt cho hệ tim mạch và có tác dụng đốt mỡ thừa. |
Workout |
Kế hoạch tập luyện được vạch ra một cách chi tiết bao gồm nhiều nội dung như bài tập, số lần tập, trình tự lập, kế hoạch dinh dưỡng,.... |
Training |
Đào tạo, huấn luyện |
Để có thể tìm hiểu thêm về phát âm cũng như cách dùng khác của từ này bạn có thể chủ động tìm hiểu trên các trang mạng hay trên các từ điển online uy tín. Ghi nhớ và đi kèm với các ví dụ sẽ giúp quá trình “master” từ của bạn trở nên dễ dàng hơn.
Chúc bạn luôn thành công!