"Tranh Biếm Họa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Nghệ thuật luôn là thứ đầy thú vị và làm tươi mới tâm hồn của con người trong đó vẽ chính là một trong những thú thu hút nhất. Những bức tranh đem con người đến nhiều cảm xúc sâu lắng trong tâm hồn. Đặc biệt phải kể đến chính là tranh biếm họa. Vậy tranh biếm họa tiếng Anh là gì và các từ mở rộng của nó như thế nào mời bạn cùng xem những giải thích của studytienganh trong bài viết sau đây.
Tranh Biếm Họa trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, tranh biếm họa là Caricatures
Caricatures là tên gọi trong tiếng Anh của tranh biếm họa chỉ một hình vẽ minh họa có thể như hoạt hình mang tính phi thực tế hay bán thực tế, hư cấu. Hình ảnh minh họa thường có tính hài hước, ngộ nghĩnh nhưng qua đó phải có ý nghĩa và phản ánh một con người, sự việc thói hư tật xấu,.... gì đó trong cuộc sống.
Với cách thể hiện của tranh biếm họa dễ gây ấn tượng chú ý của mọi người, từ đó thông điệp cũng dễ truyền tải và phản ánh ngộ nghĩnh ấn tượng.
Hình ảnh minh họa giải thích tranh biếm họa tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Caricatures
Phát âm Anh - Anh: /ˈkӕrikətjuə/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈkӕrikətjuə/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a drawing or imitation (of someone or something) which is so exaggerated as to appear ridiculous
Nghĩa tiếng Việt: Tranh biếm họa - một bản vẽ hoặc sự bắt chước (của ai đó hoặc cái gì đó) được phóng đại đến mức có vẻ lố bịch
Trong tiếng Anh, tranh biếm họa là Caricatures
Ví dụ Anh Việt
Vì sự gần gũi của tranh biếm họa mà chắc chắn ai trong chúng ta cũng đã thấy hơn nữa là thấy thường xuyên trong đời sống nên có rất nhiều tình huống sử dụng Caricatures - tranh biếm họa được studytienganh nhắc đến trong các ví dụ sau đây.
-
Caricatures of politicians appear in the newspapers every week.
-
Những bức tranh biếm họa về các chính trị gia xuất hiện trên báo hàng tuần.
-
Unlike more typically-developing age mates, the late talkers do not ' comprehend ' the object names when given shape caricatures.
-
Không giống như những người bạn cùng tuổi đang phát triển điển hình hơn, những người nói chuyện muộn không 'hiểu' tên đồ vật khi được đưa ra những bức tranh biếm họa về hình dạng.
-
Imitations of the voices of well-known figures by vocal impressionists are caricatures that exaggerate particularly salient features rather than produce acoustically accurate reproductions.
-
Mô phỏng giọng nói của các nhân vật nổi tiếng của các nhà ấn tượng giọng hát là những bức tranh biếm họa nhằm phóng đại các đặc điểm nổi bật hơn là tạo ra các bản sao chính xác về mặt âm thanh.
-
Object categories were represented two ways : perceptually rich toys, by lifelike, and by grey caricatures of those objects' abstract shapes.
-
Các danh mục đồ vật được thể hiện theo hai cách: đồ chơi phong phú về mặt tri giác, sống động như thật và bằng những bức tranh biếm họa màu xám về hình dạng trừu tượng của những đồ vật đó.
-
Figure 3b shows the children's performances when asked to identify named shape caricatures.
-
Hình 3b cho thấy các buổi biểu diễn của trẻ em khi được yêu cầu xác định các bức tranh biếm họa có hình dạng được đặt tên.
-
The image of the horsewoman is better understood by using a wide variety of sources, including carte-de-visite photographs, equitation manuals, fashion journals and caricatures.
-
Hình ảnh của người kỵ mã được hiểu rõ hơn bằng cách sử dụng nhiều nguồn khác nhau, bao gồm các bức ảnh carte-de-visite, hướng dẫn sử dụng phương tiện, tạp chí thời trang và tranh biếm họa.
-
David studied both perception and production of animal caricatures by human beings and machine programs.
-
David đã nghiên cứu cả nhận thức và sản xuất các bức tranh biếm họa động vật của con người và các chương trình máy móc.
-
Her barbarous idols are horrific caricatures of the real thing.
-
Những thần tượng man rợ của cô là những bức tranh biếm họa khủng khiếp về sự thật.
Tranh biếm họa vừa mang đến tiếng cười vừa thể hiện thông điệp
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng sau đây đã được studytienganh ghi lại những từ và cụm từ có liên quan đến tranh biếm họa trong tiếng Anh mà người học không nên bỏ lỡ. Cùng đến ngay với những chia sẻ này và mở rộng vốn từ của mình bạn nhé!
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
picture |
bức tranh |
|
artist |
họa sĩ |
|
funny |
hài hước |
|
messages |
thông điệp |
|
fictitious |
hư cấu |
|
art |
nghệ thuật |
|
Hiểu được cách gọi và sử dụng từ tranh biếm họa trong tiếng Anh mong rằng bạn sẽ tự tin áp dụng vào trong thực tế cuộc sống. Mỗi ngày chăm chỉ học tập để đạt được những kết quả tốt nhất nhé, studytienganh luôn sẵn sàng để đồng hành hỗ trợ cùng bạn.