"Nhật Ký" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Nhật ký là một từ vô cùng quen thuộc trong tiếng Việt, đó là từ dùng để chỉ những ghi chép về việc đã xảy ra trong một ngày. Việc hình thành thói quen viết nhật ký không chỉ giúp ghi chép lại những việc đã diễn ra mà còn giúp người viết giải tỏa được những căng thẳng sau một ngày dài. Trong tiếng Việt là vậy, vậy trong tiếng Anh, Nhật Ký là gì? Với những bạn học và có nhu cầu sử dụng tiếng Anh lâu dài thì chắc hẳn việc luôn trang bị cho mình một vốn từ vựng rộng và đa dạng là một việc không thể thiếu. Hiểu được những nhu cầu và thắc mắc đó, bài viết hôm nay sẽ đem đến cho bạn đọc những từ vựng, tuy khác nhau nhưng chúng đều mang chung một nghĩa là Nhật Ký. Hãy theo dõi bài viết sau đây nhé!
1. Diary
ĐỊNH NGHĨA:
Diary là một danh từ, được phát âm theo 2 cách chính theo 2 hệ tiếng Anh lớn. Theo Anh-Anh, Diary sẽ được phát âm là /ˈdaɪə.ri/, còn theo Anh-Mỹ là /ˈdaɪr.i/.Bạn đọc có thể tham khảo thêm các video hướng dẫn để có thể luyện được cách đọc một cách chính xác nhất.
Về mặt nghĩa, Diary là một loại sách mà ở đó bạn ghi chép lại những suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác của mình hoặc những gì đã xảy ra trong một ngày. (A book in which you record your feelings, thoughts or what has happened each day.)
VÍ DỤ:
-
When I was a child, my mom taught me to write a diary to record what happened on this day, therefore my mom would easily follow what I did everyday and know what I was thinking and feeling. I think that I will teach my child the way my mom did, because it is a great way to make friends with your children.
-
Khi tôi còn là một đứa trẻ, mẹ tôi đã dạy tôi viết nhật ký để ghi chép lại những gì đã xảy ra trong ngày với mình, vì vậy mẹ tôi sẽ dễ dàng theo dõi được việc tôi đã làm và biết được tôi đã nghĩ gì và cảm thấy ra sao. Tôi nghĩ tôi cũng sẽ dạy con mình viết nhật ký như cách mẹ tôi đã làm, bởi vì đó là một cách thật tốt để có thể làm bạn với những đứa con của mình.
Hình ảnh minh hoạ cho từ Diary.
2. Journal
ĐỊNH NGHĨA:
Journal là một danh từ, được phát âm theo 1 cách duy nhất là /ˈdʒɜː.nəl/. Bạn đọc có thể dựa vào phiên âm và xem thêm các video hướng dẫn để có một phát âm chính xác nhất.
Về mặt nghĩa, Journal nghĩa là một bản ghi chép được viết bằng tay về việc bạn đã làm hàng ngày, đôi khi nó sẽ bao gồm cả những cảm xúc và suy nghĩ của người viết trong đó. (A written record of what you have done each day, it sometimes includes personal thoughts, feelings of the writer).
VÍ DỤ:
-
After leaving home to live in Japan, she started writing a travel journal and uploaded it on her private blog. With her, writing a journal is considered as a way to get over homesickness, her parents will catch everything about her life everyday.
-
Sau khi rời quê hương để chuyển tới Nhật Bản sinh sống, cô ấy đã bắt đầu viết nhật ký hành trình và đăng tải nó lên diễn đàn cá nhân của mình. Với cô ấy, việc viết một cuốn nhật ký được coi như là một cách để vượt qua nỗi nhớ nhà, bố mẹ cô ấy sẽ nắm bắt được hết mọi thứ xung quanh cuộc sống cô ấy.
Hình ảnh minh hoạ cho từ Journal.
3. Record
ĐỊNH NGHĨA:
Record là vừa là một danh từ, vừa là một động từ. Ở đây, bài viết nhắc tới Record với vai trò là một danh từ, được phát âm là /ˈrekɔːd/ (theo Anh-Anh) hoặc /ˈrekərd/ (Theo Anh-Mỹ). Ở cả 2 cách phát âm, từ đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, bạn đọc có thể dựa vào phiên âm là luyện đọc một cách dễ dàng, chú ý nhấn đúng trọng âm của từ.
Về mặt nghĩa, Record là một phần thông tin được ghi chép lại về cái gì đó được lưu giữ để mọi người có thể dễ dàng dùng tới nó sau này. ( A piece of written information about something that is kept so that people can refer to it later).
VÍ DỤ:
-
After each speaking test, our center will keep a record of students, therefore, they can easily listen to their performance again and recognize their pronounce mistakes. As a result, our students are always good at speaking skills.
-
Sau mỗi bài kiểm tra nói, trung tâm của chúng tôi sẽ lưu trữ một bản ghi âm của học sinh, vì vậy, họ có thể dễ dàng nghe lại bài nói của mình và nhận ra được các lỗi phát âm khi nói. Do đó, học sinh của chúng tôi luôn có kĩ năng nói tốt.
Hình ảnh minh hoạ cho từ Record.
Trên đây là những từ đồng nghĩa Nhật ký trong tiếng Anh. Không chỉ cung cấp cho bạn đọc những từ vựng mà bài viết còn đưa thêm những thông tin bổ ích liên quan đến phát âm, định nghĩa chính xác cho chính từ, đồng thời đưa ra những ví dụ minh hoạ rất dễ hiểu để các bạn có thể dễ dàng nắm được cách dùng của từng từ. Hy vọng rằng, sau bài viết, các bạn đã bổ sung thêm được cho mình những từ vựng vào trong kho tàng ngôn ngữ của mình để từ đó làm đa dạng hóa vốn tiếng Anh của mình. Chúc các bạn tiếp tục giữ vững tình yêu và niềm đam mê với tiếng Anh của mình!