"Nghiêng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Muốn học Tiếng Anh thật tốt thì bạn cần phải trau dồi cho bản thân một vốn từ vựng đa dạng và phong phú về nhiều chủ đề và lĩnh vực. Ngoài việc hiểu được ý nghĩa của từ vựng đó, bạn còn phải hiểu được cách sử dụng, cách phát âm và các từ vựng khác liên quan. Không nói nhiều nữa, bài viết hôm nay của Studytienganh sẽ giới thiệu tất tần tật với các bạn về từ vựng “ Nghiêng” trong Tiếng Anh là gì . Cùng nhau tìm hiểu xem từ vựng này có gì thú vị nhé!

1. Nghiêng trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Nghiêng được gọi là Lean, Tilt và Inclined.

 

nghiêng tiếng anh là gì

 

Tháp nghiêng Pisa

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng “ Nghiêng”

Phát âm:

Trong Tiếng Anh, Inclined được phát âm là / in'klaind/.

 

Trong Tiếng Anh, Tilt được phát âm là / tilt/.

 

Trong Tiếng Anh, Lean được phát âm là / li:n/.

Nghĩa Tiếng Anh

  • Lean or Tilt is a verb used to indicate the action of a part or the whole of an object or body moving a deviation in a particular direction without standing upright.
  •  
  • Inclined is an adjective that indicates a tendency to deviate from the vertical or horizontal.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Lean hay Tilt là động từ dùng để chỉ hành động của một bộ phận hay toàn bộ đồ vật hay cơ thể di chuyển phần lệch theo một hướng cụ thể nào đó mà không đứng thẳng.
  •  
  • Nghiêng là tính từ để chỉ việc có chiều hướng lệch ra khỏi phương thẳng đứng hoặc phương ngang.
  •  

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Italics is a typeface that when you use that typeface in your text, the letters will lean to the right. Italics is used with quotations under headings, pictures, tables or naming conventions and is also used to emphasize certain words and phrases in a sentence.
  • Italics là một kiểu chữ mà khi bạn chúng ta sử dụng kiểu chữ đó vào văn bản thì các chữ cái sẽ nghiêng về bên phải. Italics được sử dụng với các trích dẫn dưới các tiêu đề, hình ảnh, bảng biểu hay quy ước đặt tên và còn được sử dụng để nhấn mạnh một số từ và cụm từ trong một câu.

 

nghiêng tiếng anh là gf

 

Chữ nghiêng

 

  • Before the storm made landfall, strong winds appeared in the coastal provinces. Some trees on the road have broken down, the rest are leaning against the wrath of mother nature.
  • Trước khi cơn bão đổ bộ vào đất liền thì gió lớn đã xuất hiện tại các tỉnh ven biển. Một số cây xanh trên đường đã gãy đổ, số còn lại thì nghiêng ngả chống chọi trước cơn thịnh nộ của mẹ thiên nhiên.
  •  
  • In real life, we often use an inclined plane to pull or push objects up instead of pulling or pushing up vertically. Because when we use an inclined plane, the object is pulled up more gently and faster, saving time and effort.
  • Trong thực tế cuộc sống, chúng ta thường sử dụng mặt phẳng nghiêng để kéo hoặc đẩy vật lên trên cao thay vì kéo hoặc đẩy lên theo phương thẳng đứng. Bởi vì khi chúng ta sử dụng mặt phẳng nghiêng, vật được kéo lên nhẹ nhàng và nhanh hơn, giúp tiết kiệm thời gian và sức lực.

 

nghiêng tiếng anh là gì

 

Mặt phẳng nghiêng 

 

  • The less inclined the plane is, the less force we need to exert on the object to pull the object up along the inclined plane.
  • Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực chúng ta cần phải tác động vào vật để kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng sẽ càng nhỏ.
  •  
  • If you think that the architects deliberately tilted the tower of Pisa to attract the attention of the whole world, it is unfair for the tower of Pisa. The Leaning Tower of Pisa also used to stand upright, but the area on which the Pisa tower is "reigning" is gradually sinking, so the tower of Pisa is increasingly leaning and is in danger of falling to the ground in the future.
  • Nếu bạn nghĩ rằng các kiến trúc sư cố tình xây nghiêng tháp Pisa để thu hút sự chú ý của cả thế giới thì thật oan uổng cho tháp Pisa quá. Tháp nghiêng Pisa cũng đã từng đứng thẳng nhưng khu vực đất mà tháp Pisa đang “ngự trị” cứ bị lún dần cho nên tháp Pisa ngày càng nghiêng và có nguy cơ bị đổ rạp xuống đất trong tương lai.
  •  
  • In the 90s, the tower of Pisa kept leaning by one millimeter a year, costing the Pisa government more than 30 million euros to repair. They had to remove 70 tons of soil at the slope and replace it with lead and cement to increase the tower's endurance.
  • Vào thập niên 90, tháp Pisa cứ thế nghiêng thêm mỗi năm một milimet khiến cho chính quyền của thành phố Pisa phải tốn hơn 30 triệu euro để sửa chữa. Họ phải di dời 70 tấn đất tại chỗ nghiêng và thay vào chỗ đó bằng xi măng với chì để tăng khả năng chịu đựng cho tháp.
  •  
  • The earthquake occurred while our family was having dinner. The dining table tilted to one side and all the food fell to the ground. My brothers got scared and screamed.
  • Cơn động đất xuất hiện vào lúc gia đình chúng tôi đang ăn tối. Bàn ăn nghiêng sang một bên và tất cả thức ăn đổ xuống đất. Các em của tôi sợ hãi và hét lên.
  •  
  • Lily has never worn heels. She leaned back and forth and fell to the floor making everyone laugh.
  • Lily chưa bao giờ đeo giày cao gót. Cô ấy nghiêng qua nghiêng lại và té nhào xuống sàn làm mọi người cười nghiêng ngả.
  •  

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Straight

Thẳng

Horizontal

Nằm ngang

Cross

Chéo

Overturned

Lật ngược

Spin around

Xoay quanh

Perpendicular

Vuông góc

 

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên đây của tụi mình. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật vui và gặt hái nhiều thành tích tốt nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !