"Cầu Lông" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Thể thao giúp con người khỏe mạnh và minh mẫn, lạc quan hơn trong cuộc sống. Có nhiều môn thể thao khác nhau để phát triển đa dạng cơ thể. Một trong những môn thể thao được yêu thích tại Việt Nam và phổ biến với nhiều tầng lớp người dân là cầu lông. Tìm hiểu về vấn đề này studytienganh muốn giải thích đến người học để hiểu cầu lông tiếng Anh là gì và những ví dụ minh họa, mời bạn cùng theo dõi!
Cầu Lông trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, cầu lông là badminton
Badminton nghĩa là cầu lông trong tiếng Việt, chỉ một môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa hai vận động viên hoặc hai cặp vận động viên trên hai nửa sân hình chữ nhật chắn giữa bằng tấm lưới. Người chơi được ghi điểm bằng cách đưa quả cầu qua lưới bằng vợt và chạm đất trong phần sân bên kia. Quả cầu sử dụng được làm bằng lông, nhựa. Đây là môn thể thao phổ biến đòi hỏi sức khỏe, dẻo dai, tốc độ và chuẩn xác.
Năm 1992, cầu lông chính thức là môn thể thao có mặt trong các môn thể thao Olympic đến nay đã trở thành môn thể thao “quốc dân” dành cho mọi người.
Hình ảnh minh họa giải thích cầu lông tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Badminton
Phát âm Anh - Anh: /ˈbæd.mɪn.tən/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈbæd.mɪn.tən/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a sport in which two or four people hit a shuttlecock (= a light object with feathers) over a high net
Nghĩa tiếng Việt: Cầu lông - một môn thể thao trong đó hai hoặc bốn người đánh một quả cầu (= một vật nhẹ bằng lông vũ) trên lưới cao
Cầu lông trong tiếng Anh là Badminton
Ví dụ Anh Việt
Tìm hiểu ý nghĩa của cầu lông và các ví dụ Anh Việt có sử dụng cầu lông - trong câu để thấu hiểu rõ hơn cách dùng và dễ dàng ghi nhớ khi cần sử dụng. Studytienganh đã tổng hợp nhiều ví dụ cụ thể sau để bạn tham khảo.
-
The two teams playing badminton seemed to be at it quite intensely.
-
Hai đội chơi cầu lông tỏ ra khá căng thẳng.
-
Cool girls play basketball or soccer ; nerd girls play badminton.
-
Những cô gái mát mẻ chơi bóng rổ hoặc bóng đá; cô gái mọt sách chơi cầu lông.
-
They came up with situations like phoning a friend to arrange dinner and a trip to the cinema, coaching someone in badminton, and attending a tutorial.
-
Họ đưa ra các tình huống như gọi điện cho một người bạn để sắp xếp bữa tối và đi xem phim, huấn luyện ai đó chơi cầu lông và tham gia một buổi hướng dẫn.
-
He felt tired after playing badminton and engaging in other exercises, and complained of a pain in her shoulder.
-
Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi chơi cầu lông và tham gia các bài tập thể dục khác, và phàn nàn về một cơn đau ở vai.
-
It holds adult education classes, bird shows, badminton and amateur dramatics. People go there to dance and to watch television.
-
Nơi đây tổ chức các lớp giáo dục dành cho người lớn, các buổi biểu diễn chim, cầu lông và các vở kịch nghiệp dư, mọi người đến đó để khiêu vũ và xem truyền hình.
-
The manufacturers tell us that the sales of badminton equipment showed a 50 per cent increase in 1975 as against 10 years earlier.
-
Các nhà sản xuất cho chúng tôi biết rằng doanh số bán thiết bị cầu lông đã tăng 50% vào năm 1975 so với 10 năm trước đó.
-
In 1960, there were only six classes involved in coaching in badminton and by 1967 there were 619, a dramatic increase.
-
Năm 1960, chỉ có sáu lớp tham gia huấn luyện môn cầu lông và đến năm 1967 đã có 619 người, tăng đáng kể.
-
The property contains, among other things, 4 squash courts, 10 tennis courts, a gymnasium and a badminton court.
-
Nơi nghỉ này có 4 sân bóng quần, 10 sân tennis, phòng tập thể dục và sân cầu lông.
-
If there were no soccer, it is possible that hooliganism would spread to badminton and ping pong.
-
Nếu không có bóng đá, có thể chủ nghĩa côn đồ sẽ lan sang cầu lông và bóng bàn.
Cầu lông là môn thể thao phát triển thể trạng được nhiều người yêu thích
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Có rất nhiều từ và cụm từ có liên quan đến cầu lông - mà studytienganh muốn chia sẻ với bạn. Tuy nhiên trong phạm vi bài viết này, studytienganh tổng hợp một số từ mở rộng thường sử dụng trong bảng sau, mời bạn theo dõi.
Từ/ cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
sports |
thể thao |
|
volleyball |
bóng chuyền |
|
train |
tập luyện |
|
Basketball |
bóng rổ |
|
racquets |
vợt |
|
Health |
sức khỏe |
|
Cuối cùng sau những chia sẻ trên bài viết này đội ngũ studytienganh muốn bạn nắm bắt được nhiều kiến thức và tự tin sử dụng tiếng Anh trong thực tế. Muốn vậy, bạn hãy truy cập studytienganh mỗi ngày để được giải đáp những băn khoăn, thắc mắc.