“Hội đồng thành viên” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Hội đồng thành viên tiếng Anh là gì?
Board of members (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Hội đồng thành viên
Nghĩa tiếng Anh: Board of members
(Nghĩa của hội đồng thành viên trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Members of the Board
Ví dụ:
Nghiên cứu được tài trợ bởi vì Hội đồng thành viên Tây ban Nha về Y tế và An Sinh và Hội từ thiện bác ái Barcelona.
The study was paid for by the Spain Board of members of Health and Welfare and Barcelona Philanthropies.
Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên trong Hội đồng thành viên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch ủy ban nhân dân vào tháng Năm năm 2015.
Brother Tien was serving as a member in the Board of members when he was called to the People’s Commission in May 2015.
Tôi chịu trách nhiệm với hồi đồng thành viên, chứ không phải ông bác tôi.
It is our board of member I must face, not my uncle.
Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong Hội đồng thành viên của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị.
At the time of this call he was a managing director and on the Members of the Board a company that deals with food distribution to catering and supermarket chains.
Và sau đó vào cuối những năm 1990, do hậu quả của Nam chống lại Hội đồng thành viên.
And then in the late 1990s, in the aftermath of Brown vesus Board of Members.
Ông Oliver, hội đồng thành viên đã yêu cầu tôi trình bày sự quan tâm của họ một lần nữa.
Mr. Oliver, the board of members has asked me to express their concern one more time.
Hội đồng thành viên không làm những việc như này.
The board of members don't do this sort of thing.
Hội đồng thành viên sẵn sàng để gặp ông.
Member of the Board is ready to see you now.
Hội đồng thành viên chờ đơn từ nhiệm của anh trong 30 ngày.
The board of members expects your resignation in 30 days.
Mới đây, Hội đồng thành viên của Viettinbank đã dự định đệ trình kế hoạch bán ra 1 tỷ trái phiếu quốc tế trong năm 2017 tại cuộc họp hội đồng cổ đông tới.
Recently, the member of the board of Viettinbank was scheduled to submit a plan to issue $ 2 billion in international bonds in 2017 at the coming shareholders ' meeting.
Không chỉ vì David James ở trong hội đồng thành viên,
Not just because David James was on our board of members,
Một lá thư viết: “Hội đồng thành viên của chính phủ rất biết ơn và chúc mừng quý vị đã hợp tác với chúng tôi trong việc phát triển Chương trình Giáo dục Người lớn”.
One letter states: “This Board of Members acknowledges and congratulates you for your cooperation in the development of the Adult Education Program.”
Lần này hội đồng thành viên phải cho phép tôi được thực hiện... mơ ước của tôi.
The board of members will have to permit me this one indulgence... to my ego.
Hội đồng thành viên cũng cảm ơn ông Tài đã kiên nhẫn trong khi xử lý một tình huống gay go.
Members of the Board also thanked Mr.Tai for their patient handling of a difficult situation.
ngồi trong hội đồng thành viên của NASA,
sitting on the NASA board of members,
Không may là dựa vào tình hình hiện tại tôi buộc phải giao hai người cho Hội Đồng Thành Viên.
Unfortunately given the circumstances I'm obliged to hand you over to the Member of the Board.
Một lần nữa, hội đồng thành viên đã thảo luận điều cần phải làm.
Once again, Board of members discussed what needed to be done.
Tập trung hội đồng thành viên lại đi.
Gather the Members of the Board.
Trong buổi họp hội đồng thành viên đầu tiên đó, tôi đã rất cảm kích trước mức độ giản dị của các nguyên tắc hướng dẫn cuộc thảo luận và quyết định của chúng tôi.
In that first board of members meeting I was impressed by the simplicity of the principles that guided our deliberations and decisions.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân