Hiền lành trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng trong tiếng Anh là vô vàn và để biết hết được tất cả các từ vựng trong tiếng Anh có lẽ là một công việc cùng khó nhằn. Tuy nhiên thay vì nản lòng và bỏ cuộc thì chúng ta nên kiên trì, cố gắng học mỗi ngày một ít để ngày càng biết nhiều từ vựng tiếng Anh hơn nhé!
Trong những lần giao tiếp tiếng Anh với bạn bè của mình, bạn đã từng bao giờ muốn miêu tả tính cách của một ai đó “Hiền lành” với bạn bè bằng tiếng Anh mà không biết từ “Hiền lành” trong tiếng Anh là gì chưa? Để tránh những tình huống không biết từ tiếng Anh khiến bạn rụt rè trong giao tiếp thì hôm nay, chúng ta hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu về cách dùng chi tiết của “Hiền lành” trong tiếng Anh nhé!
(Ảnh minh họa cho Hiền lành)
1. Hiền lành trong tiếng Anh là gì?
“Hiền lành” là một tính từ được dùng để miêu tả tính cách của con người, động vật. Trong tiếng Anh có rất từ có nghĩa là “Hiền lành” nhưng những từ phổ biến và được người nói tiếng Anh sử dụng nhiều nhất là những từ “Gentle”, “Good-natured”, “Meek” và “Mild”. Nào chúng ta hãy cùng nhau tìm Anh này nhé!
2. Thông tin chi tiết từ vựng
“Gentle”, “Good-natured”, “Meek” và “Mild” đều là những tính từ chỉ tính cách trong tiếng Anh. Cả 4 từ này đều được người dùng sử dụng để miêu tả tính cách hiền lành, nhu mì, nhẹ nhàng của một ai đó.
GENTLE
Phát âm: /ˈjen(t)l/
Loại từ: Tính từ
Cách dùng: “Gentle” có nghĩa là hiền lành, dịu dàng, hòa nhã. Từ này thường được sử dụng để mô tả tính cách của một ai đó hiền lành và trong đó chúng ta có thể thấy được sự nhẹ nhàng, ân cần và vô cùng lịch thiệp của đối phương. Vì vậy chúng ta có thể dùng từ “Gentle” để nói về những người có những hành động lịch thiệp với giọng nói nhẹ nhàng có thể làm tan chảy và xoa dịu con tim của chúng ta.
Ví dụ:
-
He is such a gentle person and his kindness can melt my heart.
-
Anh ấy là một con người hiền lành và sự ân cần của anh ấy có thể làm con tim của tôi tan chảy.
GOOD-NATURED
Phát âm: /ˌɡʊdˈneɪ.tʃəd/
Loại từ: Tính từ
Cách dùng: “Good-natured” thường được dùng để miêu tả tính cách hiền lành của một người nào đó. Bên trong sự hiền lành đó, chúng ta luôn cảm nhận được sự thân thiện và tốt bụng của người đó. Khi ở bên cạnh người này, chúng ta luôn được lan tỏa một tình cảm ấm áp từ chính con tim của người ấy. Họ là những con người hiền hậu, nhân từ mà trong lần gặp mặt đầu tiên chúng ta đã có thể có cảm tình.
Ví dụ:
-
His face looks so good-natured that whenever I'm next to him, I always have a cosy feeling.
-
Khuôn mặt của anh ấy trông rất hiền hậu đến nỗi mà mỗi lần ở bên cạnh, tôi luôn có được một cảm giác ấm áp.
MEEK
Phát âm: /miːk/
Loại từ: Tính từ
Cách dùng: “Meek” được dùng để diễn tả tính cách hiền lành của một người nào đó. Bản chất của những con người có tính cách này là họ khá nhẹ nhàng, yên lặng, không thích tranh cãi. Và trong những cuộc tranh luận, họ sẽ không bao giờ đưa ra những lời nói hay ý kiến của bản thân một cách mạnh mẽ. Họ sẽ giữ yên lặng hoặc tìm cách để làm cho bầu không khí trở nên bớt căng thẳng.
Ví dụ:
-
He is very gentle and never quarrels in discussions.
-
Anh ấy lành lắm và anh ấy chẳng bao giờ cãi nhau trong những lần thảo luận cả.
MILD
Phát âm: /maɪld/
Loại từ: Tính từ
Cách dùng: “Mild” được dùng để nói về những người hiền lành, trong sự hiền lành này có một chút dè dặt, ngại ngùng. Người Việt Nam chúng ta sẽ thường sử dụng cụm “Hiền như rơm khô” hay “Hiền như Bụt” để nói về tính cách của những con người này.
Ví dụ:
-
He is very mild and I rarely see him talking to others.
-
Anh ấy hiền lắm và chẳng mấy khi tôi thấy anh ấy nói chuyện với người khác cả.
(Ảnh minh họa cho Hiền lành)
3. Ví dụ Anh Việt
-
Hearing his warm voice I knew he was a very gentle person.
-
Nghe giọng nói trầm ấm của anh ấy là tôi biết anh ấy là một con người rất hiền lành.
-
I don't know why every time I see his good-natured face, I want to be with him forever.
-
Chẳng hiểu sao mỗi lần nhìn khuôn mặt đôn hậu của anh ấy mà tôi cứ muốn ở bên anh ấy mãi.
-
People just gave their opinions without caring about his attitude because he was very meek.
-
Mọi người cứ đưa ra ý kiến mà không cần quan tâm đến thái độ của anh ấy vì anh ấy rất hiền.
-
He is so mild that I am afraid that I can make him cry if I speak to him in advance.
-
Anh ấy hiền đến nỗi mà tôi sợ tôi sẽ làm anh ấy khóc nếu tôi bắt chuyện với anh ấy trước.
-
Seeing how he graciously helps others, I know that he is an extremely gentle and polite person.
-
Nhìn cách anh ấy giúp đỡ người khác một cách ân cần là tôi biết anh ấy là một người vô cùng hiền lành và lịch thiệp.
(Ảnh minh họa cho Hiền lành)
4. Một số từ trái nghĩa với Hiền lành:
Từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Rough |
Hung dữ, hung hăng |
|
Fierce |
Hung dữ, hung tợn |
|
Cruel |
Độc ác, tàn ác |
|
Ferocious |
Dữ tợn, hung ác |
|
Trên đây là toàn bộ những kiến thức về “Hiền lành” trong tiếng Anh mà StudyTienganh đã tìm hiểu và tổng hợp đến cho các bạn. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường học tập và mãi yêu thích tiếng Anh nhé!