Chúc Mừng Năm Mới trong Tiếng Anh là gì
Không những ở Việt Nam mà ở những nước khác năm mới là một dịp đặc biệt để trao cho nhau những lời chúc mừng. Vậy hẳn bạn đã biết “Chúc mừng năm mới trong Tiếng Anh” là Happy New Year. Vậy bạn đã tìm hiểu rõ cách sử dụng, định nghĩa, ví dụ anh việt cũng như những cụm có thể thay thế Happy New Year. Vậy đừng bỏ qua bài viết này, vì Studytienganh sẽ chia sẻ giúp bạn tất tần tật những kiến thức đó. Vậy Chúc Mừng Năm Mới trong Tiếng Anh là gì?
Hẳn chúng ta cũng đã biết Chúc Mừng Năm mới trong Tiếng Anh thường được sử dụng một cách rộng rãi và quen thuộc với cụm câu “Happy New Year”. Được hiểu với nghĩa là Năm mới vui vẻ hay chúc mừng năm mới thường được nói khi bước qua một năm mới giữa mọi người với nhau và cầu mong cho nhau có một năm mới và sức khỏe tốt.
Happy New Year: A wish said around the start of a new year to wish someone well for New Year (the holiday) or for the (entire) new year.
1.Thông tin chi tiết về cụm từ vựng
Nghĩa tiếng anh của Chúc Mừng Năm Mới là “Happy New Year”
Cách phát âm cụm này theo Anh - Anh và Anh - Mỹ là tương đồng nhau: /'hæpi/ /nju:/ /jə:/
Ảnh minh họa Chúc mừng năm mới trong Tiếng Anh
Không chỉ được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh với ý muốn nói chúc mừng mà nó còn được sử dụng phổ biến và thông dụng trên rất nhiều các quốc gia. Cụm câu mang ý nghĩa ổn định được hợp thành bởi các từ đơn đều có ý nghĩa nhất định không hề có nghĩa phức tạp. Bên cạnh đó cụm câu này cũng xuất hiện nhiều trong văn bản và khi viết thư, quảng cáo, … bởi sự thông dụng và tính nhận diện cao của nó đối với mọi người.
Trong một số trường hợp, Happy New Year, New Year‘s hoặc New Years đều dùng để biểu thị lời chúc đến một người, một ai đó. Thế nhưng giữa chúng lại có sự khác biệt, hãy cùng nhau phân tích rõ để tránh nhầm lẫn.
- New Year’s: thường đề cập đến một kì nghỉ hoặc một sự kiện cụ thể nào đó và nói về những dự định, vào một ngày nào đó “thuộc về” năm mới.
-
New Year’s Eve: the eve of the New Year.
-
Giao thừa: thời khắc giao thừa.
-
New Year’s Day: the first day of New Year.
-
Ngày đầu năm mới: ngày khởi đầu một năm mới..
-
New Year’s resolution: something you say you’re going to do for New Year
-
Nguyện ước đầu năm: những điều ước hay hướng đi mới của bạn trong năm mới.
Trong cả ba ví dụ đều có mối quan hệ ‘’thuộc’’ về năm mới và các danh từ: “eve, day, resolution’’ đều liên quan một cách cụ thể đến “New Year’’. Vì vậy New Year’s trở thành bổ ngữ cho mỗi danh từ.
-
I like going to big festivals on New Year’s.
-
Tôi thích tham dự những lễ hội lớn vào năm mới.
- New Years: chủ thể là nhiều năm mới, hoặc mỗi năm một lần. thế nhưng người ta lại hiếm khi sử dụng cụm này để biểu đạt trong văn nói.
-
New years are the perfect time to wipe the slate clean, join a gym.
-
Năm mới là thời điểm tuyệt vời để dọn dẹp, tham gia tập luyện thể dục
2. Một số ví dụ về Chúc Mừng Năm Mới trong Tiếng Anh:
Hãy để Studytienganh đưa ra một số một số ví dụ để bạn hiểu hơn về cách sử dụng cụm Happy New Year qua những ví dụ trực quan nhé.
Một số ví dụ
-
Happy New Year, Patricia!
-
Năm mới vui vẻ nhé Patricia!
-
-
Tell your mom I said happy new year.
-
Bảo lại với mẹ cậu là tớ chúc bà ấy một năm mới vui vẻ nhé.
-
-
May all your aspirations come true and a very happy New Year to you!
-
Chúc mọi điều ước của bạn thành hiện thực và một năm mới hạnh phúc.
-
-
Wishing you a Happy New Year with the hope that you will have many blessings to come.
-
Chúc bạn một năm mới hạnh phúc cùng với những hi vọng bạn sẽ có nhiều phước lành.
3. Những cụm từ đồng nghĩa với Chúc Mừng năm mới trong Tiếng Anh:
Chúng ta có thể sử dụng những câu này với mục đích thay thế cụm từ thông dụng Happy New Year để tạo ra sự mới mẻ trong văn phong và cách giao tiếp của cá nhân.
-
May all your new year wishes come true
-
Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều trở thành điều bạn mong muốn.
-
-
Best wishes for a happy and successful new year.
-
Dành tất cả những lời chúc tốt đẹp, ấm áp cho một năm mới vui vẻ và thành công.
-
-
Let your spirit soar and have a joy-filled new year.
-
Hãy để tâm trí của bạn thoải mái và chúc bạn một năm mới tràn đầy niềm vui.
-
-
Wishing you health and happiness in the year to come.
-
Chúc bạn khỏe mạnh và hạnh phúc trong mới này nha.
Ảnh minh họa một số lời chúc thay thế cho Happy New Year
-
I hope that the coming year brings you peace and wealth.
-
Mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên, phát đạt và thật thành công đến với bạn.
-
-
On occasion of New Year, wishing all you happiness and luck.
-
Nhân dịp năm mới tôi chúc bạn một năm mới gặp nhiều may mắn và hạnh phúc.
Hy vọng qua bài viết này ngoài việc hiểu thêm được cách sử dụng của Chúc Mừng Năm Mới trong tiếng anh mà còn có thể mang lại thêm cho bạn một số cấu trúc mới để giúp bạn có thể áp dụng nhiều hơn vào giao tiếp cũng như sử dụng thành thạo từ vựng mà không bị mắc những lỗi sai cơ bản không đáng có trong thực tế nhé! Chúc các bạn học tập hiệu quả!