Opening Balance là gì và cấu trúc cụm từ Opening Balance trong câu Tiếng Anh

“Opening Balance là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ vựng quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến cụm từ này trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

 

1. Opening Balance nghĩa là gì? 

 

Trong tiếng Anh, Opening balance là một thuật ngữ được sử dụng nhiều trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và nó được hiểu là Số dư đầu kỳ - số dư được chuyển sang đầu kỳ kế toán kể từ khi kết thúc kỳ kế toán trước hoặc khi bắt đầu kỳ kế toán hay số tiền trong tài khoản ở đầu bảng sao kê. 

 

opening balance là gì

(Hình ảnh minh họa cho Opening Balance trong tiếng Anh) 

 

2. Ví dụ minh họa của Opening Balance trong tiếng Anh 

 

  • You have to make sure that the opening balance on your mortgage statement matches the closing amount on last year's statement.

  • Bạn phải đảm bảo rằng số dư đầu kỳ trên bảng sao kê thế chấp của bạn khớp với số tiền đóng trên bảng sao kê năm ngoái. 

  •  
  • The opening balance is the amount in the company's account at the beginning of a new financial period.

  • Số dư đầu kỳ là số tiền trong tài khoản của công ty vào đầu một thời kỳ tài chính mới.

  •  
  • Can you guide me how to make the formula to calculate opening balance in Excel? 

  • Cậu có thể hướng dẫn tôi cách lập công thức tính số dư đầu kỳ trên Excel không?

  •  
  • The concept of opening balance is quite vague, so I still don't know how to formulate it. 

  • Khái niệm số dư đầu kỳ khá mơ hồ, nên tôi vẫn chưa biết cách lập công thức tính nó.

  •  
  • The opening balance on your mortgage statement has some mistakes, please check and send it back to me again via Gmail next weekend.

  • Số dư đầu kỳ trên bảng sao kê thế chấp của bạn có một số sai sót, vui lòng kiểm tra và gửi lại cho tôi qua Gmail vào cuối tuần tới. 

  •  
  • Before you want to become an accountant at this company, you must know how to calculate opening balance. 

  • Trước khi muốn trở thành một kế toán ở công ty này, bạn phải nắm rõ cách tính số dư đầu kỳ đi đã. 

 

opening balance là gì

(Hình ảnh minh họa cho Opening Balance trong tiếng Anh) 

 

3. Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng liên quan đến Opening Balance 

 

opening balance là gì

(Hình ảnh minh họa cho Opening Balance trong tiếng Anh) 

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ  

Gross profit

Lãi gộp, lợi nhuận của một công ty từ việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ trước khi trừ đi các chi phí không liên quan trực tiếp đến việc sản xuất chúng, ví dụ như các khoản thanh toán lãi vay và thuế

  • Gross profit for the quarter in our company amounted to $15 million.

  •  
  • Lợi nhuận gộp trong quý của công ty chúng tôi lên tới 15 triệu đô la. 

Net profit

Lãi ròng, số tiền do một công ty hoặc một bộ phận của công ty tạo ra trong một khoảng thời gian cụ thể sau khi tất cả các chi phí, thuế, v.v. đã được thanh toán

  • Annual net profit suddenly dropped 20% in the wake of tough economic competition.

  •  
  • Lợi nhuận ròng hàng năm đột ngột giảm 20% trong bối cảnh kinh tế cạnh tranh gay gắt.

Overdraft

Nợ thấu chi, một số tiền mà khách hàng có tài khoản ngân hàng tạm thời được phép nợ ngân hàng hoặc thỏa thuận cho phép điều này

  • I went to the bank to pay off my overdraft as soon as I received the payment check.

  •  
  • Tôi đã đến ngân hàng để thanh toán khoản thấu chi của mình ngay sau khi tôi nhận được séc thanh toán.

Opening stock

Tồn kho đầu kỳ, số lượng và giá trị của các sản phẩm hoặc nguyên vật liệu mà một công ty có sẵn để bán hoặc sử dụng vào đầu kỳ kế toán

  • In fact, this year's opening stock was the stock that closed last year. 

  •  
  • Trên thực tế, cổ phiếu mở cửa năm nay là cổ phiếu đóng cửa năm ngoái. 

Nominal account

Tài khoản định danh, biên bản ghi lại số tiền mà một công ty đã thực hiện và chi tiêu kể từ đầu kỳ kế toán hiện tại, vào cuối kỳ kế toán này được chuyển vào tài khoản cố định

  • The basic rule for nominal accounts is that whatever goes into the company is a debit and whatever goes out is a credit.

  •  
  • Quy tắc cơ bản cho tài khoản định danh là bất cứ thứ gì đi vào công ty đều là khoản ghi nợ và bất kỳ thứ gì đi ra ngoài đều là tín dụng. 

Net assets

Tài sản thuần, tổng giá trị tài sản của một người hoặc công ty sau khi tổng số nợ của họ đã được trừ đi

  • Each fund can invest up to 40% of its net assets in high-yield securities.

  •  
  • Mỗi quỹ có thể đầu tư tới 40% tài sản thuần của mình vào các chứng khoán có lợi suất cao. 

Net book value

Giá trị thuần, giá trị của một tài sản được tính bằng cách trừ đi khấu hao khỏi nguyên giá

  • The company said the net book value of assets is currently around $80 million.

  •  
  • Công ty cho biết giá trị sổ sách thuần của tài sản hiện vào khoảng 80 triệu USD. 

 

Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Opening Balance và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến cụm từ này. Hy vọng rằng các bạn đã thu nạp thêm được cho mình những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả! 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !