"Human Resource" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Các bạn có biết “human resource” trong tiếng anh có nghĩa là gì không? Chắc hẳn những bạn học về ngành marketing hay quản trị nhân lực sẽ hiểu rõ nó mang nghĩa là gì đúng không nhỉ? Vậy với những bạn chưa biết thì hãy theo dõi bài viết này của Studytienganh.vn để có thêm kiến thức mới về “ Human resource” nhé ! Ngoài ra trong bài viết này chúng mình sẽ cung cấp thêm cho các bạn một số từ vựng liên quan đến “ human resource” đấy nhé! Đừng bỏ qua bài viết thú vị này của Studytienganh.vn nhé!

 

1. “ Human resource” là gì?

Tiếng Anh: Human resource 

Tiếng việt: Ngành nhân sự

 

human resource là gì

( Hình ảnh minh họa về “ human resource”)

 

“Human resource” được phiên âm theo chuẩn IPA là :/ ˈhjuːmən rɪˈsɔːs/

 

Bên trên kia là phiên âm quốc tế chuẩn IPA, với phiên âm đó các bạn có thể đọc tiếng Anh chuẩn theo quốc tế. Nếu còn chưa tự tin với khả năng đọc phiên âm của mình thì hãy sử dụng những trang từ điển uy tín để nghe và luyện tập đọc theo. Từ đó có phát âm đúng “ tây” nhất nhé! 

 

Human resource hay được gọi là HR được hiểu đồng thời là những người hoặc bộ phận chịu trách nhiệm cho tất cả những công việc liên quan đến nhân lực trong một doanh nghiệp. Human resource còn được gọi là “Human Capital Management”  nó có nghĩa là quản lý vốn con người, quản lý nguồn nhân lực. Mục đích của “human resource” hay HR là sử dụng và khai thác hiệu quả nhất về nguồn nhân lực để phục vụ phát triển doanh nghiệp và xã hội

 

Những nhiệm vụ này bao gồm tuyển dụng, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực, trả lương và đảm bảo các gói lợi ích cho nhân viên, thực hiện các hình thức kỷ luật, sa thải và chấm dứt hợp đồng lao động, đảm bảo chính sách, phúc lợi của doanh nghiệp cũng như xây dựng môi trường làm việc cho nhân viên trong doanh nghiệp. Từ đó có thể thấy, bộ phận nhân sự giữ vai trò quan trọng và có sự liên quan mật thiết đối với tất cả các hoạt động diễn ra trong mỗi doanh nghiệp.

 

Như vậy, để trở thành một nhân viên HR có triển vọng thì các bạn không thể thiếu được những kỹ năng chuyên môn của một quản lý nhân sự; kỹ năng quản lý nhân sự hiệu quả; kỹ năng giao tiếp và đàm phán, thuyết phục; kỹ năng lắng nghe, và kỹ năng nhìn thấu người đối diện. Nếu bạn là người có đủ các kỹ năng trên, thì bạn có thể là một chuyên viên nhân sự giỏi là điều không khó đâu nhé

 

2. Ví dụ minh họa về “ human resource”

 

human resource là gì

( Hình ảnh minh họa về “ human resource”)

 

  •  Over 65% of the city's unemployed residents are a viable human resource for employment.
  • Hơn 65% cư dân thất nghiệp của thành phố là nguồn nhân lực khả thi cho việc làm.
  •  
  • Companies must invest in both technology and human resources if they hope to secure a stable and competitive future.
  • Các công ty phải đầu tư vào cả công nghệ và nguồn nhân lực nếu họ hy vọng đảm bảo một tương lai ổn định và cạnh tranh.
  •  
  • Human resources focuses on training, recruitment, organizational design and effectiveness.
  • Nguồn nhân lực tập trung vào đào tạo, tuyển dụng, thiết kế tổ chức và hiệu quả.
  •  
  • They must consider the human resource implications of this decision.
  • Họ phải xem xét các tác động nguồn nhân lực của quyết định này. 
  •  
  • Human Resources is the department responsible for the activities and work related to human resources in the company or enterprise. The human resource department carries out activities such as recruiting, training, developing human resources, ensuring policies and benefits of the enterprise as well as building a working environment for employees in the enterprise.
  • Ngành nhân sự là bộ phận chịu trách nhiệm các hoạt động, công việc liên quan đến nhân lực trong công ty, doanh nghiệp. Bộ phận HR thực hiện các hoạt động như tuyển dụng, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực, đảm bảo chính sách, phúc lợi của doanh nghiệp cũng như xây dựng môi trường làm việc cho nhân viên trong doanh nghiệp.
  •  
  • A human resource is one person in the company's overall workforce, with each person lending their skills and talents to the organization to help it succeed. Any person who is willing to trade their labor, knowledge or time for compensation in an effort to improve the organization is a human resource. It doesn't matter if they are part-time, full-time, freelance or contract employees.
  • Nguồn nhân lực là một người trong lực lượng lao động tổng thể của công ty, với mỗi người cho tổ chức vay kỹ năng và tài năng của họ để giúp tổ chức thành công. Bất kỳ người nào sẵn sàng đánh đổi sức lao động, kiến thức hoặc thời gian của họ để được đền bù nhằm nỗ lực cải thiện tổ chức đều là nguồn nhân lực. Không quan trọng nếu họ là nhân viên bán thời gian, toàn thời gian, làm việc tự do hay hợp đồng.  
  •  

3. Các từ vựng liên quan đến cụm  “ human resource”

 

human resource là gì

( Hình ảnh minh họa về các từ vựng liên quan đến “ human resource”)

 

  • human resource development: phát triển nguồn nhân lực
  • human resource management: Quản trị nhân sự
  • human resource planning: lập kế hoạch nguồn nhân lực
  • human resource information system: hệ thống thông tin nhân lực
  • Personnel : Nhân sự/ bộ phận nhân sự
  • Department / Room/ Division:  Bộ phận
  • Head of department: Trưởng phòng
  • Director: Giám đốc/ trưởng bộ phận
  • Staff/ employee: Nhân viên văn phòng
  • Personnel officer: Nhân viên nhân sự
  • Executive: chuyên viên
  • Intern: Nhân viên thực tập
  • Trainee: Nhân viên thử việc
  • Probation period: Thời gian thử việc
  • Subordinate: Cấp dưới
  • Graduate: Sinh viên mới ra trường
  • Management: quản trị/ quản lý
  • Profession: chuyên ngành, chuyên môn
  • Administration: quản trị
  • Contractual employee: nhân viên hợp đồng
  • Former employee: cựu nhân viên


Chúc bạn học tập tốt !
 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !