Chamber of commerce là gì và cấu trúc Chamber of commerce trong Tiếng Anh
Trong cuộc sống hàng ngày, có thể nhiều lần các bạn đã được nghe tới cụm từ Chamber of Commerce, đặc biệt là những bạn thuộc lĩnh vực kinh tế. Đây là một cụm từ được sử dụng để chỉ tới một địa điểm cụ thể, đặc biệt, có vai trò quan trọng trong một đất nước. Vậy Chamber of Commerce trong tiếng Anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho các bạn lời giải đáp và đồng thời cho các bạn những thông tin vô cùng bổ ích về cụm từ này.
1. Định Nghĩa
Trong tiếng Anh, Chamber of Commerce là Phòng thương mại. Đây là một hiệp hội hoặc mạng lưới các doanh nhân được thiết kế để thúc đẩy và bảo vệ lợi ích của các thành viên.
An organization of businesspeople who work and meet together to support their businesses, improve trade in their area and protect members' benefits.
Chamber of Commerce được viết tắt (abbreviation): C. of C
Dạng số nhiều (plural) của Chamber of Commerce: Chambers of Commerce
Hình ảnh minh hoạ cho Chamber of Commerce
Chamber of Commerce là một cụm từ được kết hợp bởi 3 từ thành phần
Chamber là một danh từ (noun), phát âm /ˈtʃeɪm.bər/. Đây là một từ chỉ có một cách đọc duy nhất ở cả trong 2 hệ Anh-Anh và Anh-Mỹ. Với trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, bạn đọc hãy cố gắng luyện tập để có thể phát âm thật “xịn” nhé.
Về mặt nghĩa, Chamber là một căn phòng được sử dụng cho một mục đích đặc biệt hoặc chính thức hoặc cho một nhóm người trong quốc hội, nghị viện.
Chamber is a room which is used for an official or special purpose, or for a group of people forming a parliament.
Ví dụ:
-
We would like to invite you to take part in our meeting in the council chamber on Friday morning. We will discuss our future plan for educating policies for secondary schools in the town.
-
Chúng tôi mong muốn mời bạn tới tham dự buổi họp tại phòng họp hội đồng vào sáng thứ Sáu. Chúng ta sẽ cùng bàn luận về chính sách giáo dục cho kế hoạch tương lai cho những ngôi trường trung học cơ sở trong thị trấn.
Of là một giới từ (preposition), được phát âm theo nhiều cách khác nhau, theo Anh- Anh sẽ có 2 cách phát âm lần lượt là /əv/ và /ɒv/; theo Anh-Mỹ cũng có 2 cách phát âm là /əv/ và /ɑːv/. Tùy vào ngữ cảnh khác nhau mà sẽ có cách phát âm khác nhau, vì vậy, bạn đọc hãy tùy thuộc vào hoàn cảnh giao tiếp mà lựa chọn cho mình cách phát âm thật chính xác nhé!
Commerce là một danh từ (noun), phát âm theo 2 cách do sự khác nhau do vùng miền ngôn ngữ. Theo cách phát âm của Anh-Anh, Commerce sẽ được phát âm là /ˈkɒm.ɜːs/, còn theo Anh-Mỹ, từ này sẽ được đọc là /ˈkɑː.mɝːs/. Khi dùng trong giao tiếp, bạn đọc có thể tùy vào đối tượng giao tiếp mà lựa chọn cho mình cách phát âm phù hợp để có thể dễ dàng truyền tải được nội dung mình cần nói.
Ví dụ:
-
In the era of pandemic, online commerce is a potential income for every family and for the country in general. And the government also expects that online commerce is able to increase thrivingly.
-
Trong thời kỳ đại dịch, buôn bán online là một nguồn thu nhập vô cùng tiềm năng cho mọi gia đình và mọi quốc gia nói chung. Và Chính phủ cũng rất mong rằng sàn thương mại điện tử có thể phát triển một cách hưng thịnh.
Chính bởi được kết hợp bởi 3 từ, Chamber of Commerce sẽ có cách đọc là sự kết hợp của 3 từ, khi đó sẽ phát âm là /ˌtʃeɪm.bər əv ˈkɒm.ɜːs/. Về cách đọc của từ này, khi phát âm, bạn đọc cần chú ý từ Of sẽ được phát âm nhẹ là /əv/ để tạo được sự tự nhiên nhất khi phát âm. Ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo các video hướng dẫn để có thể phát âm một cách chuẩn nhất nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Chamber of Commerce
2. Một số từ/cụm từ liên quan đến Chamber of Commerce
Từ/Cụm từ |
Định nghĩa |
Ví dụ |
The British Chambers of Commerce (viết tắt: BBC) |
a trade organization which represents British businesses in other countries. Until 1996, it was called the Association of British Chambers of Commerce. Một tổ chức trao đổi đại diện cho các doanh nghiệp Anh ở những đất nước khác nhau. Cho tới năm 1996, tổ chức đó được gọi là Hiệp Hội của Hội đồng Thương Mại Anh Quốc. |
|
International Chamber of Commerce (viết tắt: ICC) |
an organization whose aim is to make sure that international trade is based on clear rules, and to support world trade.
Một tổ chức mà có mục đích là để đảm bảo rằng trao đổi quốc tế được dựa trên những nguyên tắc rõ ràng và để hỗ trợ trao đổi quốc tế. |
|
Hình ảnh minh hoạ cho International Chamber of Commerce
Trên đây là những thông tin vô cùng bổ ích về Chamber of Commerce, bài viết không chỉ cung cấp cho bạn đọc định nghĩa và đồng thời còn cung cấp cách phát âm, những cụm từ liên quan tới Chamber of Commerce. Hy vọng, sau bài viết này, bạn đọc đã có được những lời giải cho thắc mắc của mình. Chúc các bạn giữ vững tình yêu với bộ môn tiếng Anh!