Bite Off là gì và cấu trúc cụm từ Bite Off trong câu Tiếng Anh
Từ trước đến nay, đối với những người học tiếng Anh dù lâu năm hay mới nhập môn thì Phrase Verbs luôn là một lĩnh vực rất khó nhằn. Tuy nhiên chúng ta không thể dễ dàng bị nó đánh gục được mà phải luôn nỗ lực cố gắng để ‘master’ nó. Để tiếp nối những bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay, StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về cụm từ BITE OFF trong tiếng Anh.
1. Bite Off là gì?
Cách phát âm: /baɪt ɒf/
Loại từ: Cụm động từ
Nghĩa: cắn đứt, cắn rời
Cấu trúc:
BITE OFF SMTH: cắn cái gì đó
BITE SMTH OFF SMTH: cắn đứt cái gì đó khỏi...
(ảnh minh họa cho BITE OFF trong tiếng Anh)
2. Ví dụ Anh - Việt
-
I and my husband had to take our dog to the vet after he bit off and ate a piece of a questionable-looking plant.
-
Tôi và chồng tôi đã phải đưa con chó của chúng tôi đến bác sĩ thú y sau khi nó cắn và ăn một miếng cây có vẻ ngoài đáng ngờ.
-
Once the lollipop was soft enough, children usually bit it off the stick.
-
Khi kẹo mút đủ mềm, trẻ em thường cắn nó ra khỏi que.
-
Annie bit a piece of cake off and chewed it up.
-
Annie cắn một miếng bánh và nhai nó.
-
I bit off a chunk of chocolate that my boyfriend gave me yesterday.
-
Tôi đã cắn một miếng sô cô la mà bạn trai tôi đã tặng tôi ngày hôm qua.
-
I think she's bitten off more than she can chew taking all those classes.
-
Tôi nghĩ cô ấy đã cố đấm ăn xôi khi tham gia tất cả các lớp học đó.
3. Một số cụm từ liên quan
Một số thành ngữ với BITE OFF
(ảnh minh họa cho BITE OFF trong tiếng Anh)
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
bite somebody’s head off |
nói chuyện với ai đó một cách tức giận ngay cả khi không có lý do gì cả |
|
bite off more than you can chew |
cố gắng làm điều gì đó quá khó đối với bạn |
|
Cụm từ đồng nghĩa:
(ảnh minh họa cho BITE OFF trong tiếng Anh)
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
snap at |
cắn ai đó hoặc một cái gì đó, thường mà không thực sự cắn họ hoặc nó |
|
nibble |
gặm nhấm, ăn một cái gì đó bằng cách cắn nhiều miếng nhỏ |
|
bite |
cắn, ngoạm cái gì, có tác động thường khó chịu hoặc nghiêm trọng, |
|
sink your teeth into something |
trở nên hoàn toàn tham gia vào một cái gì đó |
|
gnaw |
gặm nhấm, nhấm nháp,cắn hoặc nhai một cái gì đó liên tục, thường tạo ra một lỗ trên đó hoặc dần dần phá hủy nó |
|
bite into something |
giảm bớt thứ gì đó có giá trị |
|
Trên đây là toàn bộ những kiến thức bổ ích và thú vị về BITE OFF trong tiếng Anh mà StudyTiengAnh đã tìm hiểu và tổng hợp đến cho các bạn.Chúc các bạn có một ngày học tập thành công và hiệu quả.