Xác định trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt

“Xác định” trong tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu từ được dùng để chỉ “Xác định” trong tiếng Anh? Cấu trúc đi kèm với từ chỉ “Xác định” trong tiếng Anh là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng chỉ “Xác định”? Sự khác nhau về các từ vựng dùng để chỉ “Xác định” là gì? Cách phát âm của từng từ này như thế nào? Bài viết hôm nay, Kênh học tiếng Anh StudyTienganh sẽ giới thiệu đến các bạn thân mến  một cách đầy đủ và chi tiết về từ vựng tiếng Anh từ “Xác định” trong tiếng Anh. Bài học hôm nay  sẽ bao gồm đầy đủ các thông tin về cách phát âm, cách sử dụng của “Xác định”. 

 

xác định tiếng Anh là gì

(hình minh họa xác định trong tiếng Anh)

 

1 Xác định trong tiếng Anh là gì?

 

Vậy thì “xác định” tiếng Anh là gì, trong tiếng anh có nhiều từ cũng sẽ mang nét nghĩa là xác định nhưng có một từ có đại nghĩa tương đương với “xác định” nhất  đó là từ   “Determined”

được phát âm là /dɪˈtɜː.mɪnd/ đây là từ ở dạng tính từ 

 

Còn ở dạng động từ sẽ là “Determine” có phát âm là /dəˈtərmən/.

 

Còn một số từ có ý nghĩa cũng gần từ “xác định” như define, ascertain,..

 

Đầu tiên chúng ta cùng giải nghĩa “xác định” là gì. Ở đây “xác định” được hình thành bởi sự kết hợp giữa từ “xác”(chính xác)+ “định”(quyết định) mà tạo nên.  Theo từ điển thì xác định sẽ ở hai dạng là động từ và tính từ. Ở động từ xác định có nghĩa là đưa ra kết quả cụ thể, rõ ràng, và chính xác sau khi suy nghĩ, nghiên cứu, tìm tòi và tính toán. Ví dụ như xác định tọa độ, xác định mục đích làm việc, xác định phương châm học tập…

 

Còn ở dạng tính từ thì xác định có nghĩa là đã biết được hoặc định hướng trước sự việc, sự vật một cách rõ ràng và chính xác,. Ví dụ như vị trí xác định, thân phận xác định, công việc xác định, hoặc nói về tính cách con người thì sẽ là một con người quyết đo


 

Ví dụ:

  • We are diligent and determined.

  • Chúng tôi cần cù và quyết đoán.

  •  

  • John has a determined mind.

  • John có một đầu óc quả quyết.

  •  

  • Hard study determine good results

  • Học tập chăm chỉ  quyết định kết quả tốt đẹp

  •  

  • He takes hypotheses and designs protocols to determine their accuracy.

  • Anh ấy đưa ra các giả thiết và thiết kế các giao thức để xác định độ chính xác của chúng.

  •  

  • No one had a suggestion for the next step, but Bob was determined to continue to research the ownership of the severed digit.

  • Không ai có gợi ý cho bước tiếp theo, nhưng Bob vẫn xác định tiếp tục nghiên cứu về quyền sở hữu của chữ số bị cắt đứt.

 

2 Thông tin chi tiết về “ xác định” trong tiếng Anh

Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sâu hơn những từ liên quan đến “xác định” trong tiếng Anh. Mời các bạn cùng theo dõi.

 

xác định tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho  xác định)

 

-Xác định ở dạng động từ  để kiểm soát hoặc ảnh hưởng trực tiếp đến điều gì đó hoặc quyết định điều gì sẽ xảy ra.

Ví dụ:

  • The number of staff they can take on will be determined by how much money we're allowed to spend.

  • Số lượng nhân viên mà họ có thể đảm nhận sẽ được xác định bởi số tiền chúng tôi được phép chi tiêu.

  •  

  • Your health now is partly determined by what you ate 6 months ago

  • Sức khỏe của bạn bây giờ được xác định một phần bởi những gì bạn ăn 6 tháng trước.

  •  

  • Skin colour is genetically determined.

  • Màu da được xác định về mặt di truyền.

 

-Xác định để để đưa ra quyết định mạnh mẽ

Ví dụ:

  • Mary determined that one day she would be an actor.

  • Mary xác định rằng một ngày nào đó cô ấy sẽ là một diễn viên.

  •  

  • How do you determine or evaluate failures?

  • Làm thế nào để bạn xác định hoặc đánh giá thất bại?

  •  

  • The success of the event will be determined by the vagaries of the weather.

  • Sự thành công của sự kiện sẽ được xác định  bởi sự thay đổi thất thường của thời tiết.

 

-Xác định để  khám phá sự thật hoặc sự thật về điều gì đó

Ví dụ:

  • The FBI never actually determined the cause of her death.

  • Đội đặc nhiệm FBI chưa bao giờ thực sự xác định được nguyên nhân cái chết của cô ấy.

  •  

  • It is the responsibility of the court to determine whether these women are innocent.

  • Tòa án có trách nhiệm xác định xem những người phụ nữ này có vô tội hay không.

  •  

  • The jury determined that the women were guilty.

  • Bồi thẩm đoàn xác định rằng những người phụ nữ có tội.

 

Như vậy qua bài viết hôm nay, kênh học tiếng Anh online StudyTienganh hy vọng đã có thể giúp các bạn hiểu và biết thêm được “xác định” tiếng Anh là gì. Và qua những ví dụ và hình ảnh trên sẽ giúp các bạn ghi nhớ bài học lâu hơn. Mỗi ngày kênh luôn cập nhập những kiến thức về tiếng Anh, lẫn tiếng Việt đến cho tất cả mọi người. Con đường chinh phục tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn khi có StudyTienganh luôn đồng hành cùng tất cả các bạn. Nếu như tất cả các bạn có những yêu cầu, hay thắc mắc về những từ vựng tiếng Anh, cấu trúc tiếng anh thì có thể gửi những bình luận dưới bài viết.

 

xác định tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho “xác định”)

 

Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi đến đây, chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc vui vẻ.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !