"Tôn Giáo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “tôn giáo” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!!
tôn giáo trong Tiếng Anh
1. “Tôn giáo” trong Tiếng Anh là gì?
Religion
Cách phát âm: /rɪˈlɪdʒ.ən/
Định nghĩa:
Tôn giáo có thể được hiểu như là một tập hợp hệ thống các văn hoá, tín ngưỡng, đức tin của con người. Tôn giáo bao gồm các hành vi và hành động cụ thể về những các quan niệm về thế giới, thể hiện thông qua các kinh sách, các địa điểm linh thiêng, lời tiên tri, quan niệm đạo đức,... Những yếu tố này thường sẽ liên quan đến nhân loại với các yếu tố siêu nhiên, siêu việt hoặc tâm linh. Tuy nhiên, giữa các tôn giáo với nay đến hiện tại chưa có sự đồng thuận học thuật về những gì chính xác cấu thành một tôn giáo.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một từ ngữ danh từ chuyên về lĩnh vực văn hóa, xã hội, tín ngưỡng của con người. Vận dụng rất dễ dàng trong giao tiếp hàng ngày.
Cũng như mọi danh từ khác từ này cũng có thể kết hợp được với những loại từ khác nhau như danh từ, tính từ, động từ, cụm phó từ,...
- Science and religion have fought long battles for legal acceptance as a national religion and have been successful in many countries.
- Khoa học và tín ngưỡng đã chiến đấu trong những cuộc chiến lâu dài để được chấp nhận hợp pháp như một tôn giáo của quốc gia và đã thành công ở nhiều quốc gia.
- It would be wrong to hastily conclude that some element opposes conversion from one religion to another.
- Sẽ là sai lầm khi vội vàng kết luận rằng một yếu tố nào đó phản đối việc cải đạo từ tôn giáo này sang tôn giáo khác.
- The main church on Red Square was demolished along with other recorded remnants of reactionary religion.
- Nhà thờ chính trên Quảng trường Đỏ đã bị phá bỏ cùng với các di tích thừa khác của tôn giáo phản động đã được ghi chép lại.
2. Cách sử dụng danh từ “tôn giáo” vào những tình huống trong Tiếng Anh:
tôn giáo trong Tiếng Anh
Danh từ để thể hiện cho niềm tin và sự thờ phượng của một vị thần hoặc các vị thần, hoặc bất kỳ hệ thống tín ngưỡng và thờ cúng nào như vậy hoặc một hoạt động mà ai đó cực kỳ nhiệt tình và làm thường xuyên:
- Football is a religion for those who love this king sport.
- Bóng đá là một tôn giáo đối với những người yêu thích bộ môn thể thao vua này.
- The new government promised all citizens the right to practice freely choosing their religion.
- Chính phủ mới đã hứa cho mọi công dân có quyền thực hành tự do lựa chọn tôn giáo của họ.
- This temple is a very sacred place for those who follow religion and have many beliefs about the supernatural in the universe.
- Ngôi đền này là một nơi rất linh thiêng đối với những người theo tôn giáo và có nhiều đức tin về sự siêu nhiên trong vũ trụ.
- It seems to me that a lot of positive action is done in the name of religion.
- Đối với tôi, dường như rất nhiều hành động tích cực được thực hiện dưới danh nghĩa tôn giáo.
“tôn giáo” còn hiểu như một thuật ngữ bộc lộ niềm tin vào một hoặc nhiều vị thần:
- The many country Constitution promises freedom of religion.
- Hiến pháp nhiều nước hứa hẹn tự do tôn giáo.
- a course in philosophy and religion about the gods who protect the people.
- một khóa học về triết học và tôn giáo về những vị thần che chở cho người dân.
people of different religions: những người thuộc các tôn giáo khác nhau
the Islamic religion: tôn giáo Hồi giáo
- The tribe is practis a religion that mixed native beliefs
- Bộ lạc này là một tôn giáo kết hợp các tín ngưỡng bản địa.
...of different religions: ... của các tôn giáo khác nhau
- For many years, the headscarf was banned because it encouraged dissent among children of different religions.
- Trong nhiều năm, khăn trùm đầu đã bị cấm đoán vì nó khuyến khích sự bất đồng quan điểm giữa trẻ em thuộc các tôn giáo khác nhau.
- But since all faiths are imperfect, the question of the merits of different religions must not arise at all.
- Nhưng vì tất cả các tín ngưỡng đều không hoàn hảo, nên câu hỏi về giá trị của các tôn giáo khác nhau hoàn toàn không được nảy sinh.
3. Những cụm từ liên quan đến danh từ “tôn giáo” trong Tiếng Anh:
tôn giáo trong Tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
the Christian religion |
đạo thiên chúa |
freedom of religion |
tự do tôn giáo |
to enter into religion |
gia nhập tôn giáo |
to make a religion of soemthing |
để tạo ra một tôn giáo của |
find religion |
tìm tôn giáo |
get religion |
lấy tôn giáo |
established religion |
tôn giáo thành lập |
something is a religion |
cái gì đó ... là một tôn giáo |
brand of religion |
thương hiệu của tôn giáo |
in the name of religion |
nhân danh tôn giáo |
religion area |
khu vực tôn giáo |
religionbeliefs |
tín ngưỡng tôn giáo |
religion values |
giá trị tôn giáo |
religion characteristics |
đặc điểm tôn giáo |
religion temple |
đền thờ tôn giáo |
religion mascots |
linh vật tôn giáo |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tôn giáo” trong Tiếng Anh nhé!!!