Cách nói Ăn Cơm trong Tiếng Anh như thế nào ?
Xin chào các bạn, trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ được học về cách nói ăn cơm trong tiếng Anh. Tất nhiên trong tiếng anh không nói ăn cơm theo kiểu dịch từng từ một eat rice, hoàn toàn sai đấy nhé. Bởi vì người phương Tây không có thói quen ăn cơm giống như người Việt chúng ta thành ra cách nói cũng khác nhau. Trong bài viết này ở phần một chúng ta sẽ học về các mẫu câu giao tiếp xoay quanh các bữa ăn, đói bụng nói thế nào? Ăn sáng, ăn trưa, ăn chiều nói thế nào đều có hết nhé. Ở phần hai chúng ta sẽ đi qua các ví dụ thông qua các cuộc hội thoại về ăn cơm để dễ dàng nắm bắt và vận dụng. Các bạn có đang hào hứng không ? Nào bắt đầu cùng mình nhé!
Ảnh minh họa về cách nói ăn cơm trong tiếng Anh.
1, Các mẫu câu giao tiếp trong việc ăn cơm trong tiếng anh :
Ảnh minh họa về các mẫu câu giao tiếp nói về cách ăn cơm trong tiếng Anh.
Chúng ta sẽ học các mẫu cao giao tiếp thông qua bảng mà mình đề cập dưới đây. Bảng bao gồm các mẫu câu tiếng Anh được sử dụng phổ biến và bên cạnh đó có nghĩa Tiếng Việt. Các bạn cùng xem qua bảng nhé.
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
I’m starving! |
Tôi đang đói quá!
|
What’s for breakfast/lunch/dinner? |
Bữa sáng/trưa/tối nay có món gì ?
|
We eat rice, beef-steak and potato soup for dinner. |
Chúng ta ăn cơm, bò bít tết và canh khoai tây vào bữa tối.
|
Enjoy your meal!
|
Chúc bạn ngon miệng! |
Help yourself!
|
Cứ tự nhiên ! |
That smells good.
|
Đồ ăn thơm quá. |
Would you like some beef? | Bạn có muốn chút thịt bò không? |
You should eat more vegetables.
|
Bạn nên ăn nhiều rau hơn. |
I can’t help it. They are so good.
|
Tôi không thể cưỡng lại được. Chúng quá ngon. |
This is delicious food
|
Món này ngon quá |
The food was delicious
|
Thức ăn ngon |
This is too salty
|
Món này mặn quá |
This food’s cold
|
Thức ăn nguội quá |
This doesn’t taste right | Vị món này không đúng |
I like chicken/ fish/ beef/pork...
|
Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò/thịt heo.... |
Mother cooked the most delicious
|
Món mẹ nấu là ngon nhất |
Orange juice is good for the body
|
Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy
|
Would you like anything else?
|
Có muốn ăn/ uống thêm nữa không? |
Did you have your dinner?
|
Bạn đã ăn tối chưa? |
Did you enjoy your breakfast?
|
Bạn ăn sáng có ngon không? |
What are you taking?
|
Bạn đang uống gì vậy? |
Would you like something to drink first?
|
Cô muốn uống gì trước không? |
What should we eat for lunch?
|
Trưa nay chúng ta nên ăn gì nhỉ? |
What are you going to have?
|
Bạn định dùng gì?
|
Shall we get a take-away?
|
Chúng mình mang đồ ăn đi nhé |
Do you know any good places to eat?
|
Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không? |
When do we eat?
|
Khi nào chúng ta ăn? |
What’s to eat?
|
Ăn cái gì |
It’s most done
|
Đã gần xong
|
It’s time to eat
|
Đến giờ ăn rồi
|
Watch out, it’s hot
|
Coi chừng nóng đó
|
Don’t drink milk out of the carton
|
Đừng uống sữa ở ngoài hộp
|
Please clear the table
|
Xin vui lòng dọn bàn |
Please put your dishes in the sink
|
Làm ơn để chén dĩa của bạn vào bồn |
It’s your turn to clear the table
|
Lượt của bạn dọn bàn nhé. |
Whose turn is it to do the dishes?
|
Lượt rửa chén của ai nhỉ?
|
You have to eat everything
|
Con phải ăn hết |
More milk please
|
Làm ơn thêm một chút sữa |
Wipe your mouth
|
Chùi miệng đi |
No TV during dinner
|
Đừng Coi tv trong bữa ăn
|
Would you like some more of this?
|
Bạn có muốn thêm một chút không? |
Is there any more of this?
|
Có còn thứ này không?
|
Call everyone to the table
|
Gọi mọi người đến bàn đi |
I feel full |
Tôi cảm thấy no
|
2, Ví dụ minh họa:
Ảnh minh họa về ví dụ
Học phải đi đôi với hành. Không có gì dễ nhớ các từ vựng và mẫu câu hơn việc học thông qua ví dụ của chúng. Sau đây sẽ là hai đoạn hội thoại về ăn cơm có sử dụng một số mẫu câu ở trên. Đoạn hội thoại bằng tiếng Anh gồm 2 hoặc 3 nhân vật giao tiếp với nhau. Dưới mỗi câu đều có nghĩa tiếng Việt để các bạn dễ nắm bắt.
Ví dụ :
- A: Dinner will be ready in 10 minutes, Are you hungry?
- Buổi tối sẽ chuẩn bị xong 10 phút nữa. Bạn có đói không ?
- B: Yes, I’m starving. What have you cooked? That smells good !
- Vâng, tôi đang đói lắm đây. Bạn đã nấu món gì vậy ? Cái mùi thơm quá!
- A: I have cooked pasta. Tom loves that. Would you mind putting the table?
- Tôi nấu mì ý. Tom thích nó. Bạn có phiền không khi dọn bàn nhỉ ?
- B: Yes. I cleaned it up
- Vâng, Tôi đã lau chùi nó rồi.
- A: Well, I’ll put the dishes on the table.
- Vậy thì tôi sẽ để những dĩa thức ăn lên bàn
- B: Thank you for the meal!
- Cảm ơn bạn vì bữa ăn
- A: Look at today's delicious foods!
- Trông những món ăn ngon hôm nay kìa!
- B: Enjoy your meal!
- Bạn ăn ngon miệng nhé
- C: People eat more on offline.
- Mọi người ăn nhiều hơn khi ngoại tuyến
- A: It's such delicious food.
- Những món ăn ngon quá.
- B: Soda is also delicious!
- Soda cũng ngon lắm đấy!
- A: For me some more rice please.
- Vui lòng cho tôi thêm cơm.
- C: Here you are.
- Của bạn đây
- B: Thank you for the meal!
- Cảm ơn vì bữa ăn.
Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết này. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích sau.