“Viết tắt” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ
VIẾT TẮT TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Abbreviation (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Viết tắt
Nghĩa tiếng Anh: Abbreviation
(Abbreviation – Viết tắt trong tiếng Anh)
TỪ ĐỒNG NGHĨA:
Acronym, Initialism.
VÍ DỤ:
- Người ta thường chấp nhận rằng bạn có thể sử dụng các từ viết tắt và chữ viết tắt mà không cần giải thích, ở đó thuật ngữ được khán giả biết đến.
It's generally accepted that you may use acronyms and abbreviations without explanation, where the term is well known by the audience.
- Đấy không phải là một chữ viết tắt được công nhận hợp pháp, và tiểu thuyết đã được sửa chữa để phản ánh điều đó.
That is not a legally approved abbreviation, and the tail has been corrected to reflect that.
- Anh ta đã cố gắng để tìm ra các quy tắc về cách sử dụng dấu nháy với các từ viết tắt hoặc chữ viết tắt.
He was trying to find out the rule about using apostrophes with acronyms or abbreviations.
- Các bác sĩ và y tá làm việc nhanh chóng xung quanh anh ấy bằng những cụm từ được rút gọn và chữ viết tắt.
Doctors and nurses worked rapidly around him speaking in clipped phrases and abbreviations.
- Bảng thuật ngữ có chứa các giải thích về chữ viết tắt và thuật ngữ được sử dụng trong cuốn sách này.
The glossary contains explanations of abbreviations and terms used in this book.
- Các chữ cái trong ngoặc đơn là các chữ viết tắt được công nhận cho mỗi thuật ngữ.
Letters shown in brackets are the recognized abbreviations for each term.
- Đó là một chữ viết tắt đặc biệt - Quy trình hoạt động bình thường - nhưng tôi không tuyên bố đã phát minh ra điều đó.
That's a particularly dour abbreviation - Normal Operating Procedure - but I don't claim to have invented that one.
- Trong thế giới khổng lồ của những người sử dụng e-mail, nhiều từ viết tắt và chữ viết tắt đã được phát triển.
In the world of avid e-mail users, a variety of acronyms and abbreviations have developed.
- Từ viết tắt hoặc chữ viết tắt có thể gây nhầm lẫn cho một khách hàng đang tìm kiếm doanh nghiệp trong danh sách.
Acronyms or abbreviations can confuse a client who is looking for the business in a resource listing.
- Một phụ lục được cung cấp với một bản tóm tắt các thuật ngữ và chữ viết tắt được sử dụng trong suốt bài báo.
An Appendix is provided with a summary of terms and abbreviations used throughout the article.
- Mặc dù hai chữ viết tắt là các từ Latin, chúng dễ dàng dịch thành tiếng Anh.
Though the two abbreviations are Latin terms, they are easily translatable into English.
- Chữ viết tắt của peso là p, và số nhiều của nó đôi khi được viết bằng ps, và đôi khi với chữ P in hoa và chữ s nhỏ.
The peso's abbreviation was p, and its plural was sometimes written as ps, and sometimes the P with a superscript s.
- Chữ viết tắt như vậy đã được cắt xén trong các ngữ cảnh khác nhau nhiều lần.
Such abbreviations have cropped up in different contexts time and again.
- Các hồ sơ điện tử cũng chứa nhiều từ, chữ viết tắt và ký hiệu hơn đáng kể.
Electronic records also contained significantly more words, abbreviations, and symbols.
- Có rất nhiều chữ viết tắt mà ban đầu khó nhớ.
There were many abbreviations, which were initially difficult to remember.
- Có một danh sách các chữ viết tắt gần mở đầu cuốn sách.
There is a list of abbreviations near the beginning of the book.
- Chữ viết tắt WHO có nghĩa gì?
What does the abbreviation WHO stand for?
- Vui lòng sử dụng chữ viết tắt 'cm' cho 'centimet', không có dấu chấm hết sau nó.
Please use the abbreviation 'cm' for 'centimetres', without any full stop after it.
- Xin lỗi - bạn có thể giải thích một số chữ viết tắt có ý nghĩa gì trong thư của bạn được không?
Sorry - could you explain what some of these abbreviations mean in your letter?
- Chúng tôi thường sử dụng chữ viết tắt 'MP' thay vì viết ra 'Thành viên Nghị viện' đầy đủ.
We generally use the abbreviation 'MP' instead of writing out 'Member of Parliament' in full.
Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!
Phúc Nguyễn.