"Con Dê" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Con dê” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “Con dê” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây nhé!
(Ảnh minh họa)
Con Dê trong Tiếng Anh là gì
Trước hết, con dê là một loài động vật có vú và là loài động vật nhai lại, chân có móng thuộc họ Bovidae.Chúng là loài gia súc, được nuôi chăn thả giống như cừu, được nuôi để lấy thịt dê, sữa dê và da dê. Đây là giống gia súc có khả năng sinh sản cao, cho nhiều thịt, mắn đẻ, và là một đối tượng của việc chăn nuôi gia súc lấy sữa. Dê sinh sống ở khắp nơi, từ những vùng nóng như châu Phi đến những vùng lạnh như châu Âu, từ vùng đồng bằng cho đến vùng đồi núi.
Trong tiếng anh, thông thường người ta gọi dê là goat.
Thông tin chi tiết từ vựng
A goat is supposed that a farm animal or a wild animal that is about the size of a sheep. Goats have horns and hairs on their chin that resemble a beard or an animal related to sheep that usually has horns and a beard. Goats live wild on mountains or are kept on farms to provide milk, meat, wool, etc. The goat is an expert mountaineer and climber. Its astonishing ability to ascend steep cliffs and other vertical surfaces have few other comparisons in the animal kingdom.
(Dịch nghĩa: Dê được coi là một động vật nông trại hoặc một động vật hoang dã có kích thước bằng một con cừu. Dê có sừng và lông ở cằm giống bộ râu hoặc con vật liên quan đến cừu thường có sừng và râu. Dê sống hoang dã trên núi hoặc được nuôi trong các trang trại để cung cấp sữa, thịt, len, v.v. con dê là một chuyên gia leo núi và leo núi. Khả năng đáng kinh ngạc của nó là leo lên các vách đá dựng đứng và các bề mặt thẳng đứng khác mà ít có loài động vật nào có thể so sánh được.)
Tên khoa học của loài dê: In taxonomical terms, these animals are defined as a collection of approximately nine distinct species that belong to the genus of Capra (which is the Latin term for the goat). These nine species originated exclusively from the Old World. The North American mountain goat, which many Americans may be familiar with, is not considered to be a “true goat” at all; it’s more closely related to the antelope in a separate genus. Regardless, all species belong to the family of Bovidae, which also contains sheep, buffalo, antelopes, and domestic cattle (Dịch nghĩa: Theo thuật ngữ phân loại, những loài động vật này được định nghĩa là một tập hợp của khoảng chín loài riêng biệt thuộc chi Capra (là thuật ngữ Latinh để chỉ loài dê). Chín loài này có nguồn gốc độc quyền từ Cựu thế giới. Dê núi Bắc Mỹ, mà nhiều người Mỹ có thể quen thuộc, hoàn toàn không được coi là “dê thật”; nó có liên quan chặt chẽ hơn với linh dương trong một chi riêng biệt. Bất kể là, tất cả các loài thuộc họ Bovidae, cũng bao gồm cừu, trâu, linh dương và gia súc nhà)
(Ảnh minh họa)
Có cách phát âm là:
-
UK-UK: /ɡəʊt/
-
UK-US : /ɡoʊt/
Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác và hiệu quả các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.
Goat là một danh từ đếm được trong câu tiếng anh.
Ví dụ:
-
A boy was herding the goats up the mountainside although it was pouring down.
-
Một cậu bé đang chăn dê lên sườn núi mặc dù trời đang đổ mưa lớn.
-
When I climbed with friends in the Hima Mountains, I ate grilled goat meat.
-
Trong lần đi leo núi với bạn ở dãy Hima, tôi đã được ăn thịt dê nướng.
-
They feed those goats by feeding them grass and some other food crops. However, this food is still not enough for them.
-
Họ nuôi những con dê đó bằng cách cho chúng ăn cỏ và một số cây lương thực khác. Tuy nhiên chỗ thức ăn này vẫn không cung cấp đủ cho chúng.
(Ảnh minh họa)
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Nanny goat: Con dê cái
Billy goat: Dê đực
Mountain goat : Dê núi Bắc Mỹ
Goatskin : Da dê
Goatherd : Người chăn dê
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Con dê ” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha !