"Khí Thải" Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ
Trong tự nhiên có rất nhiều nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường. Khí thải là một trong những vấn đề nhức nhối và gây tranh cãi giữa những người dân với nhau. Việc giao tiếp hay cũng như là để tranh luận đều sẽ có những chủ đề liên quan đến khí thải. Việc có vốn từ cũng như có thêm được tự tin khi có thể tham gia tranh luận hay bàn luận với người nước ngoài. Để có thể làm được điều đó chúng ta cần tìm hiểu thêm về việc khí thải trong tiếng anh được sử dụng như thế nào.
Hôm nay hãy cũng StudyTiengAnh học về từ vựng khí thải nhé!!!
khí thải trong tiếng Anh
1. Khí thải trong tiếng anh có nghĩa là gì
Gas emission /ɡæs ɪˈmɪʃn/
Loại từ: danh từ không đếm được
Định nghĩa: việc sản xuất hoặc thải ra các chất khí ra môi trường bên ngoài gây ô nhiễm môi trường xung quanh.
2. Cách dùng từ gas emission trong câu:
khí thải trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ trong câu]
- Gas emission is harmful especially when it is sent out to local places.
- Khí thải rất độc hại đặc biệt là khi nó còn được thải ra khu vực dân cư.
Với câu này, từ "gas emission" làm chủ ngữ trong câu.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- We have read about gas emission because I want to understand how worse it could be to our environment if there is too much gas.
- Tôi đã đọc về khí thải vì tôi muốn biết rằng điều tồi tệ gf sẽ xảy ra với môi trường, nếu có quá nhiều khí.
Với câu này, tư"gas emission" được dùng với nhiệm vụ làm tân ngữ trong câu
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ trong câu]
- This kind of factor that affects the environment is gas emission.
- Yếu tố gây ảnh hưởng đến môi trường là khí thải.
Với câu này, từ" gas emission" được dùng với nhiệm vụ làm bổ ngữ cho chủ ngữ " this kind of factor that affects the environment".
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho tân ngữ trong câu]
- This factor causing pollution is called emission, gas emission.
- Yếu tố gây ô nhiễm môi trường được gọi là sự thải, sự thải khí.
Với câu này, tân ngữ " emission" được từ"gas emission" bổ ngữ cho có nhiệm vụ làm cho câu trở nên rõ nghĩa hơn.
3. Các cụm từ kết hợp với khí thải trong chủ đề môi trường:
khí thải trong tiếng Anh
harmful emissions: khí thải có hại cho môi trường.
- The government needs to declare the new law to restrict harmful emissions.
- Chính phủ cần ban hành luật lệ mới về mức quy định khí thải.
toxic emissions:khí thải độc hại
- Until now, we still can not reduce toxic emissions in the past decade and it is now destroying human's lives.
- Cho đến bây giờ, chúng ta vẫn không thể làm giảm thiểu khí thải độc hại và khí thải đó đang phá hủy mạng sống con người.
noxious emissions:khí thải độc ( vừa có hại vừa mang sự độc hại)
- The air we breathe everyday is a mix of a lot of unhealthy things especially, noxious emissions from the factory nearby.
- Không khí chúng ta thở mỗi ngày là sự pha trộng rất nhiều thứ không tốt cho sức khỏe, đặc biệt là khí thải độc từ các xí nghiệp gần đó.
vehicle emissions: khí thải từ phương tiện giao thông.
- In Vietnam,the control of vehicle emissions is still a big question because most of Vietnamese people use individual vehicles and refuse public transport.
- Ở Việt Nam,việc kiểm soát khí thải ở các loại phương tiện vẫn là dấu chấm hỏi lớn bởi vì hầu hết người Việt Nam sử dụng phương tiện cá nhân và từ chối việc sử dụng giao thông công cộng.
industrial emissions: khí thải công nghiệp chủ yếu từ các nhà mays.
- The humans near the factory are slowly dying by absorbing too much industrial emissions.
- Dân cư sống gần nhà máy đang chết dần chết mòn bởi vì phải hít các khí thải công nghiệp qias nhiều.
sulphur dioxide emissions: Khí thải lưu huỳnh đioxit
- Sulphur dioxide emissions causing acid rain.
- Khí thải lưu huỳnh đioxit sẽ gây ra mưa axit.
carbon dioxide emissions: Khí thải dioxit cacbon
- Carbon dioxide emissions will cause the lack of oxygen in the air.
- Khí thải dioxit cacbon sẽ dẫn đến việc thiếu oxy trong không khí.
greenhouse gas emissions: Khí thải gây hiệu ứng nhà kính
- Greenhouse gas emissions are dangerous because they cause global warming.
- Khí thải gây hiệu ứng nhà kính rất nguy hiểm vì nó gây nên hiện tượng nóng lên toàn cầu.
cut/reduce emissions: cắt, giảm khí thải
- It would be so great if we can cut emissions.
- Sẽ rất tốt nếu ta có thể cắt khí thải.
4. Các từ khác có liên quan đến chủ đề môi trường:
Từ tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Anh |
acid rain |
mưa a xít |
atmosphere |
khí quyển |
biodiversity |
sự đa dạng sinh học |
carbon footprint |
dấu chân các-bon |
catastrophe |
thảm họa |
climate |
khí hậu |
climate change |
khí hậu đang bị thay đổi, thay đổi trong khí hậu thế giới |
creature |
sinh vật |
destruction |
sự phá hủy |
disposal |
sự vứt bỏ |
desertification |
quá trình sa mạc hóa |
deforestation |
sự phá rừng |
dust |
bụi bẩn |
earthquake |
cơn động đất |
ecology |
sinh thái học |
ecosystem |
hệ sinh thái |
bemission |
sự bốc ra |
alternative energy |
năng lượng thay thế |
environment |
môi trường |
environmentalist |
nhà môi trường học |
erosion |
sự xói mòn |
endangered species |
các loài |
exhaust |
khí thải |
fossil fuel |
nhiên liệu hóa thạch, nhiên liệu không có khả năng tái tạo gây ô nhiễm môi trường |
famine |
nạn đói |
pesticide |
thuốc trừ sâu |
fertilizer |
phân bón |
global warming |
hiện tượng gây nóng lên toàn cầu làm cho băng tan ở 2 cực. |
greenhouse effect |
hiệu ứng nhà kính, hiệu ứng nóng lên toàn cầu |
industrial waste |
chất thải công nghiệp, chất thải gây hại của các nhà máy công nghiệp |
natural resources |
tài nguyên thiên nhiên, nguồn nguyên liệu tự nhiên |
oil spill |
tràn dầu trên biển gây ô nhiễm biển |
ozone layer |
tầng ôzôn |
pollution |
sự ô nhiễm |
preservation |
sự bảo tồn |
rainforest |
rừng nhiệt đới |
sea level |
mực nước biển |
sewage |
nước thải |
soil |
đất |
solar power |
năng lượng mặt trời, năng lượng ánh nắng mặt trời |
solar panel |
pin mặt trời |
urbanization |
quá trình đô thị hóa |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu them về những từ với chủ đề khí thải trong tiếng Anh nhé!!!