Khai Thác trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chắc hẳn chúng ta đã nghe khá nhiều từ “Khai thác” trên đài báo, thông tin đại chúng và cả qua những người xung quanh chúng ta. Vậy bạn đã biết từ Khai thác trong Tiếng Anh đọc và viết như thế nào chưa? Để mở rộng vốn từ và hiểu biết, bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể trong lĩnh lực kỹ thuật, xây dựng, đó chính là “Khai thác”. Vậy “Khai thác” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
(Hình ảnh minh họa Khai thác trong Tiếng Anh)
1. Thông tin từ vựng:
- Từ vựng: Khai thác - Exploit
- Cách phát âm: Both UK & US: /ɪkˈsplɔɪt/
- Nghĩa thông thường: Trong từ điển Cambridge, Exploit (hay Khai thác) được hiểu là sử dụng thứ gì đó theo cách có thể giúp bạn hoàn thành một công việc gì đó. Hiểu nôm na có nghĩa là khai thác những nguồn đáng tin cậy một cách có chọn lọc để sử dụng chúng phục vụ cho công việc của mình.
Ví dụ:
-
We must make every effort to exploit the most of our energy.
-
Chúng ta phải nỗ lực hết sức để khai thác tối đa năng lượng của mình.
-
-
In this department, we have a wealth of expertise and experience that we are not actually exploiting to its full potential.
-
Trong bộ phận này, chúng tôi có nhiều kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm mà chúng tôi chưa thực sự khai thác hết tiềm năng của nó.
-
-
Svolde, his most famous exploit, was undoubtedly won at the detriment of Christianity, when it resulted in the death of the saintly Olaf.
-
Svolde, chiến công nổi tiếng nhất của ông, chắc chắn đã giành chiến thắng trong sự bất lợi của Kitô giáo, khi nó dẫn đến cái chết của Olaf
-
-
Many javascripts could be exploited by hackers, especially when used in conjunction with unstable browsers like early versions of Internet Explorer.
-
Nhiều javascript có thể bị tin tặc khai thác, đặc biệt là khi được sử dụng kết hợp với các trình duyệt không ổn định như các phiên bản đầu tiên của Internet Explorer.
2. Cách dùng từ vựng:
Exploit (Khai thác) thường được sử dụng dưới dạng Động từ là phổ biến. Bên cạnh đó, chúng ta vẫn có thể dùng Exploit thông qua Danh từ với nhiều nghĩa cạnh khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu với Studytienganh.vn nhé!
*Động từ:
- Exploit được dùng để mô tả ai đó hoặc điều gì đó bị lợi dụng, không công bằng vì lợi ích của riêng bạn
(Hình ảnh minh họa Khai thác trong Tiếng Anh)
Ví dụ:
-
There are laws in place that prevent employers from exploiting their workers.
-
Có luật pháp ngăn chặn người sử dụng lao động bóc lột công nhân của họ.
-
-
He was depicted as a ruthless opportunist who exploited every chance to gain attention.
-
Anh ta được miêu tả là một kẻ cơ hội tàn nhẫn lợi dụng mọi cơ hội để thu hút sự chú ý.
- Exploit (hay Khai thác) được hiểu là sử dụng thứ gì đó theo cách có thể giúp bạn hoàn thành một công việc gì đó.
Ví dụ:
-
The increased globalization of the commodity trading business is something we must exploit.
-
Toàn cầu hóa gia tăng của kinh doanh buôn bán hàng hóa là điều mà chúng ta phải khai thác.
-
-
Exporters can also exploit the latest exchange rate advantages.
-
Các nhà xuất khẩu cũng có thể khai thác các lợi thế tỷ giá hối đoái mới nhất.
*Danh từ: Những hành động dũng cảm hoặc đầy tính kỳ công, mạo hiểm được dùng để miêu tả Exploit
Ví dụ:
-
The daring exploits of the parachutists were much admired.
-
Kỳ công táo bạo của những người nhảy dù đã được mọi người rất khâm phục.
-
-
Thomas was telling me about his exploits while travelling around India.
-
Thomas đã kể cho tôi nghe về chiến tích của anh ấy khi đi du lịch vòng quanh Ấn Độ.
3. Cách sử dụng từ Khai thác trong Tiếng Anh
Trong trường hợp chúng ta nghe được từ Khai thác bằng Tiếng Việt, Khai thác có nghĩa tương đồng với từ Triển khai, tuy nhiên sẽ khác một vài ngữ cảnh. Trong Tiếng Anh, cũng có rất nhiều từ vựng có nghĩa tương đương với Exploit khi sử dụng với nghĩa Khai thác.
(Hình ảnh minh họa Khai thác trong Tiếng Anh)
Nghĩa |
Từ vựng |
Ví dụ |
Khai thác nguồn tài nguyên |
exploit/tap into |
Exploit oil reserve (khai thác nguồn dầu dự trữ), water power (sức nước), solar energy (năng lượng mặt trời, vast mineral (khoảng sản),... |
Khai thác khả năng/tận dụng cái gì trong kinh doanh |
exploit, tap, take advantage of, make use of, bring into full play, harness |
We ought to make use of the knowledge and skills that we already have. Chúng ta phải tận dụng những kiến thức và kỹ năng mà chúng ta đã có.
We're experimenting with innovative approaches to tap into young people's abilities. Chúng tôi đang thử nghiệm các phương pháp tiếp cận sáng tạo để khai thác khả năng của giới trẻ. |
Khai thác, bóc lột, lợi dụng ai đó |
exploit |
Many employers are far too willing to exploit and underpay women who work part-time. Nhiều người sử dụng lao động quá sẵn sàng bóc lột và trả lương thấp hơn những phụ nữ làm việc bán thời gian.
Wealthy landlords exploited peasants in rural parts of the country without remorse. Địa chủ giàu có đã bóc lột nông dân ở các vùng nông thôn của đất nước mà không hề hối hận. |
Khai thác/hỏi cung (tội phạm) |
interrogate (a criminal) closely |
What tactics do cops use while interrogating a smart criminal? Cảnh sát sử dụng chiến thuật gì khi thẩm vấn một tên tội phạm thông minh? |
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Khai thác trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!