Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phòng Ngủ (Bedroom)
Đã bao giờ bạn tò mò và muốn biết tên tiếng anh của các đồ vật trong nhà chưa. Từ nhà bếp, phòng tắm, phòng ngủ đến mọi ngóc ngách của căn nhà. Bạn đã biết được tên tiếng anh của những đồ vật nào rồi. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu từ vựng về phòng ngủ. Hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phòng Ngủ (Bedroom).
Tổng hợp từ vựng về phòng ngủ (Bedroom)
Từ vựng
Dưới đây là những từ vựng về phòng ngủ phổ biến bạn nên bổ sung vào kho từ vựng của mình. Ngoài cung cấp tên tiếng anh của đồ vật trong phòng ngủ, trong bảng còn phiên âm của từ để giúp bạn phát âm chuẩn hơn.
Từ vựng về phòng ngủ (Bedroom topic vocabulary) |
Phiên âm (Spelling) |
Nghĩa (Meaning) |
Lamp |
/læmp/ |
Đèn ngủ |
Pillowcase |
/’pilou | keis/ |
Vỏ gối |
Alarm clock |
/ə’lɑ:m | klɔk/ |
Đồng hồ báo thức |
Blanket |
/’blæɳkit/ |
Chăn |
Jewellery box |
/’dʤu:əlri | bɔks/ |
Hộp để đựng đồ trang sức |
Pillow |
/’pilou/ |
Cái gối |
Blinds |
/blaindz/: |
Rèm chắn sáng |
Mattress |
/’mætris/: |
Đệm |
Wallpaper |
/’wɔ:l,peipə/ |
Giấy dán tường |
Headboard |
/’hedbɔ:d/ |
Đầu giường |
Bedspread |
/’bedspred/ |
Khăn trải giường |
Flat sheet |
/flæt//ʃi:t/ |
Ga phủ |
Wardobe |
/’wɔ:droub/ |
Tủ đồ, tủ quần áo |
Curtain |
/’kə:tn/ |
Cái rèm cửa |
Dressing table |
/´dresiη | ‘teibl/ |
Bàn trang điểm |
Fitted sheet |
/ˈfɪtɪd | ʃi:t/ |
Ga bọc |
Bed |
/bed/ |
Cái giường |
Mirror |
/’mirə/ |
Cái gương |
Carpet |
/’kɑ:pit/ |
Cái thảm |
Cushion |
/’kuʃn/ |
Gối để tựa lưng |
Light |
/lait/ |
Đèn |
Mat |
/mæt/ |
Cái chiếu |
Một số ví dụ Từ vựng về phòng ngủ
Để hiểu rõ hơn về cách dùng của các từ vựng chủ đề phòng ngủ, một cách hiệu quả đó là học qua các ví dụ chứa từ đó. Dưới đây là những ví dụ của các từ được tổng hợp trong bảng trên.
Cùng tìm hiểu từ vựng chủ đề phòng ngủ qua các ví dụ bên dưới
Ví dụ về các từ có trên cái giường
Nhắc tới phòng ngủ, không thể bỏ quên chiếc giường. Thật vậy, trên giường có rất nhiều đồ vật có từ vựng tiếng anh như: “Carpet, Bed, Flat sheet, Cushion, Pillow...”. Hãy cùng điểm qua 10 ví dụ có chứa những từ này:
- Ví dụ 1: Humidify the air in the bedroom and rubbing a few drops of eucalyptus or olbas oil into the pillowcase to help clear the nose.
- Dịch nghĩa: Làm ẩm không khí trong phòng ngủ và thoa vài giọt dầu khuynh diệp hoặc dầu olbas vào áo gối để giúp thông mũi.
- Ví dụ 2: Nga puts a blanket over the sleeping child
- Dịch nghĩa: Nga đắp chăn cho đứa trẻ đang ngủ.
- Ví dụ 3: Mr.Luong started to sit up, grimaced, and sank back weakly against the pillow
- Dịch nghĩa: Ông Lượng bắt đầu ngồi dậy, nhăn nhó, và dựa lưng vào chiếc gối yếu ớt.
- Ví dụ 4: Please remember to bring a mat and a towel with you to the next aerobics class
- Dịch nghĩa: Hãy nhớ mang theo chiếu và khăn khi đến lớp thể dục nhịp điệu lần tới.
- Ví dụ 5: Choose a soft, medium, or firm mattress to suit their individual needs
- Dịch nghĩa: Chọn một tấm nệm mềm, trung bình hoặc cứng, phù hợp với nhu cầu cá nhân.
- Ví dụ 6: Strangely, one of the spars from the bed's headboard seemed to be missing
- Dịch nghĩa: Kỳ lạ thay, một trong những thanh gỗ đầu giường dường như bị mất tích
- Ví dụ 7: While we were chatting, Luong slipped into bed.
- Dịch nghĩa: Trong khi chúng tôi đang trò chuyện, Lượng đã ngã xuống giường
- Ví dụ 8: Politeness is like an air cushion; there may be nothing in it, but it eases ours jolts wonderfully
- Dịch nghĩa: Lịch sự giống như một tấm đệm không khí ; có thể không có gì trong đó, nhưng nó làm dịu đi những cú sốc của chúng ta một cách tuyệt vời.
- Ví dụ 9: His first collections were often referred to as gothic extravaganzas and were created from a bedspread that his grandfather gave to him
- Dịch nghĩa: Những bộ sưu tập đầu tiên của anh thường được gọi là những bộ sưu tập xa hoa kiểu gô-tích và được tạo ra từ những tấm khăn trải giường mà ông tặng cho anh.
- Ví dụ 10: Nga embroidered the cushion cover with flowers
- Dịch nghĩa: Nga thêu hoa cho vỏ đệm.
Một số ví dụ của các từ có trên cái giường
Ví dụ từ vựng còn lại có trong phòng ngủ
Dưới đây là 5 ví dụ về một số từ vựng còn lại có trong phòng ngủ.
- Ví dụ 1: Drawing the curtain aside, Mr.Luong looked down into the street
- Dịch nghĩa: Vén rèm sang một bên, ngài Lượng nhìn xuống đường.
- Ví dụ 2: We spent the afternoon hanging wallpaper
- Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để dán giấy dán tường.
- Ví dụ 3: Nga grimaced at her reflection in the mirror
- Dịch nghĩa: Nga nhăn mặt trước hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
- Ví dụ 4: A lamp was suspended from the ceiling above us
- Dịch nghĩa: Một cái đèn được treo trên trần nhà của chúng tôi.
- Ví dụ 5: He slammed his hand down on the top of the dressing table, causing some of the bottles to topple over
- Dịch nghĩa: Anh ta đập tay xuống bàn trang điểm khiến một số chai lọ bị đổ xuống.
5 Ví dụ từ vựng còn lại có trong phòng ngủ
Cụm từ của các từ vựng về phòng ngủ
Những đồ vật trong phòng ngủ ngoài nghĩa gốc, nghĩa chính ra, khi kết hợp với một số từ, nó sẽ trở thành cụm từ. Dưới đây là những cụm từ thông dụng rất hay được sử dụng đối với những Từ vựng về phòng ngủ:
Cụm từ (Phrase) |
Nghĩa (Meaning) |
Bring something to light |
Mang một cái thứ gì đó ra ánh sáng |
Break cover |
Phá vỡ vỏ bọc |
Pillow talk |
Chuyện chăn gối |
Bed out |
Đi ngủ |
Hold a mirror up to society |
Chỉ việc nêu gương cho xã hội |
Một số cụm từ thông dụng chủ đề phòng ngủ
Bên trên là tất tần tật kiến thức từ vựng về phòng ngủ. Trong đó là các từ vựng có trong phòng ngủ, các cụm từ thông dụng và một số ví dụ để bạn hình dung rõ hơn. Hy vọng những chia sẻ đó hữu ích cho bạn, chúc bạn học từ vựng tiếng anh hiệu quả.