"Placeholder" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Người học tiếng Anh luôn được hỗ trợ tốt nhất từ các phương tiện học tiếng Anh hiện nay. Các trang mạng internet hay các trang web hỗ trợ học tiếng Anh ngày càng thịnh hành bởi tính thông dụng của tiếng Anh ngày càng cao. Giới trẻ hiện nay học tiếng Anh như một xu hướng. Người học luôn cố gắng học tiếng Anh nhanh và hiệu quả nhất có thể.
Để giúp người học theo kịp tiến trình học tập thì chúng tôi nay đã hỗ trợ trang web của mình cho mọi người trong việc tìm hiểu tiếng Anh. Thế mạnh của chúng tôi là đội ngũ làm việc chăm chỉ và uy tín, đảm bảo mang lại các kiến thức mới nhất và chính xác nhất cho người học. Kiến thức là vô tận nên người học cần kiên trì, nỗ lực để đạt được kết quả như mong muốn.
(Hình ảnh minh họa cho Placeholder)
1 Placeholder trong Tiếng Anh là gì
Placeholder được định nghĩa là chỗ dành sẵn, chỗ để, trình giữ chỗ,...
Placeholder là từ tiếng Anh được phát âm là /ˈpleɪs.hoʊl.dɚ/ theo từ điển Cambridge.
Các định nghĩa này sẽ được làm rõ bằng các ví dụ được cung cấp sau đây. Các ngữ cảnh được sử dụng phải phù hợp với ý nghĩa của từ. Ngoài ra thì người học đòi hỏi phải sử dụng chính xác từ khóa và hợp lý để đảm bảo ghi nhớ từ khóa một cách nhanh nhất. Đây thật sự là một thách thức đối với người học.
Theo chúng tôi thì ví dụ khá quan trọng trong quá trình học. Sự ghi nhớ của người học sẽ nhanh chóng hơn khi được tìm hiểu các ví dụ liên quan đến từ khóa. Biết được điều đó nên chúng tôi sẽ cung cấp các ví dụ hay và độc đáo nhất đến người học. Việc nắm bắt ngữ pháp và cách dùng đều quan trọng. Vậy nên người học phải nghiên cứu đầy đủ để đảm bảo việc học trở nên suôn sẻ.
2 Thông tin chi tiết từ vựng
Định nghĩa về từ Placeholder đã được nêu ở trên nên người học phần nào đã hiểu được định nghĩa của từ này. Tiếp theo là các ví dụ, cấu trúc và thông tin từ vựng sẽ được cung cấp.
(Hình ảnh minh họa cho Placeholder)
Ví dụ:
-
For example, a carousel of van Gogh paintings are not counted as position placeholders, and their presence does not affect the position value of elements below them on the page.
-
Ví dụ: một băng chuyền chứa tranh của Van Gogh không được tính là trình giữ chỗ vị trí và sự hiện diện của chúng không ảnh hưởng đến giá trị vị trí của các phần tử bên dưới chúng trên trang.
-
-
Anna can also insert additional placeholders.
-
Anna cũng có thể chèn thêm phần giữ chỗ.
-
-
Tom can then generate creative reports based on these placeholders.
-
Sau đó, Tom có thể tạo báo cáo quảng cáo dựa trên các trình giữ chỗ này.
-
-
Use placeholders
-
Dùng bộ giữ chỗ
-
Mary will not be a placeholder president, David.
-
Mary sẽ không là một kẻ đóng thế đâu, David.
-
-
John may see this message when you delete, move, or insert placeholders.
-
John có thể thấy thông báo này khi bạn xóa, di chuyển hoặc chèn phần giữ chỗ.
-
-
Nina thought I was just a placeholder.
-
Nina tưởng mình chỉ là người giữ chỗ.
-
-
In the sample code, replace the following placeholder elements with her own values.
-
Trong mã mẫu, thay thế các phần tử trình giữ chỗ sau bằng giá trị riêng của cô ấy.
-
-
If this box is checked, John will draw a frame as a placeholder around images embedded in a web page that are not yet fully loaded. You will probably want to check this box to enhance your browsing experience, especially if have a slow network connection
-
Khi bật, John sẽ vẽ một khung là ảnh giữ chỗ chung quanh ảnh chưa tải hoàn toàn có nhúng trong trang Mạng. Đặc biệt nếu bạn có sự kết nối chậm, rất có thể là bạn sẽ muốn bật tùy chọn này để làm cho trang Mạng tải nhanh hơn
-
-
Tom should replace the following placeholder elements with his own values.
-
Tom phải thay thế các phần tử trình giữ chỗ sau bằng giá trị của riêng anh ấy.
-
-
You're asking me to be a placeholder for 16 months, and Tom intends to govern.
-
Các anh yêu cầu tôi chỉ là kẻ đóng thế trong 16 tháng, còn Tom thì muốn cầm quyền.
-
-
To preview her placeholders, close the editing box by clicking the at the top right.
-
Để xem trước phần giữ chỗ của cô ấy, hãy đóng hộp chỉnh sửa bằng cách nhấp vào ở phía trên cùng bên phải.
(Hình ảnh minh họa cho Placeholder)
Bài viết hỗ trợ người học các kiến thức cơ bản và phổ biến nhất. Các kiến thức này được đúc kết vào bài học giúp ích người học khá nhiều trong quá trình tìm hiểu từ khóa. Việc vận dụng phù hợp các ý nghĩa của từ khóa vào các trường hợp cụ thể sẽ giúp người học dễ nắm bắt kiến thức hơn. Vậy nên các ví dụ được hỗ trợ đầy đủ và tối đa cho người học trong quá trình nghiên cứu. Mỗi cá nhân đều muốn học tập nhanh nhất và hiệu quả nhất nên bài viết như một vị cứu tinh dành cho mỗi cá nhân. Hãy tiếp tục theo dõi bài viết của chúng tôi nhé!