"Variation" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Cuộc sống không ngừng biến đổi mỗi ngày từ con người đến động thực vật thành nhiều phiên bản khác nhau. Để nói về sự thay đổi này, trong tiếng Anh dùng từ Variation. Vậy để hiểu cụ thể Variation là gì cũng như những định nghĩa, ví dụ của nó mời bạn xem bài viết chi tiết dưới đây của studytienganh.
Variation trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, Variation có nghĩa là biến thể, sự biến dạng, biến đổi, sự thay thế,....
Variation nghĩa là biến thể, sự thay đổi của một loài vật, của một căn bệnh, thực vật,.... không giống với nguyên bản ban đầu mà có sự khác biệt biến dạng và đặc biệt. Sự thay đổi này thể hiện khác biệt bên trong hoặc trực tiếp ra bên ngoài để nhận thấy khác biệt như: Màu sắc, hình dạng, kích thước,....
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Variation tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Variation
Phát âm Anh - Anh: /ˌveə.riˈeɪ.ʃən/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˌver.iˈeɪ.ʃən/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: The act or state of varying; a partial change in the form, position, state, or qualities of a thing; modification; alternation; mutation; diversity; deviation; as, a variation of color in different lights; a variation in size; variation of language.
Nghĩa tiếng Việt: Biến thể - Hành động hoặc trạng thái thay đổi; sự thay đổi một phần về hình thức, vị trí, trạng thái hoặc phẩm chất của một sự vật; sự sửa đổi; sự luân phiên; đột biến; sự đa dạng; sự lệch lạc; như, một sự biến đổi của màu sắc trong các ánh sáng khác nhau; một sự thay đổi về kích thước; biến thể của ngôn ngữ.
Variation trong tiếng Anh có nghĩa là biến thể, sự thay đổi, sự biến dạng
Ví dụ Anh Việt
Cùng studytienganh đến với một số ví dụ Anh - Việt cụ thể có liên quan đến Variation để hiểu rõ về cách dùng cũng như ý nghĩa của từ trong tiếng Anh bạn nhé!
-
Unemployment rates among white-collar workers show much less regional variation than corresponding rates among blue-collar workers.
-
Tỷ lệ thất nghiệp ở lao động cổ trắng cho thấy sự khác biệt theo khu vực ít hơn nhiều so với tỷ lệ tương ứng ở lao động cổ xanh.
-
-
Global temperature variations over the last 150 years
-
Sự thay đổi nhiệt độ toàn cầu trong 150 năm qua
-
-
The variation in the price during the past month is startling.
-
Sự thay đổi về giá trong tháng qua thật đáng kinh ngạc.
-
-
Her movies are all variations on the same theme.
-
Các bộ phim của cô đều được biến tấu theo cùng một chủ đề.
-
-
Unemployment rates for individual counties are not adjusted for seasonal variations.
-
Tỷ lệ thất nghiệp ở các quận riêng lẻ không được điều chỉnh theo các biến đổi theo mùa.
-
-
The company uses outsourcing to respond to variations in demand.
-
Công ty sử dụng dịch vụ thuê ngoài để đáp ứng các nhu cầu khác nhau.
-
-
These figures show that the diameter is likewise insensitive to the unsteady feed-in radius (0, t): a 7% input variation yields around a 1,5% response.
-
Những số liệu này cho thấy đường kính cũng không nhạy cảm với bán kính nạp vào không ổn định (0, t): biến thể đầu vào 7% mang lại phản hồi khoảng 1,5%.
-
-
We find more variation between items in the vertical condition for the three-year-olds (as measured by the standard deviation).
-
Chúng tôi nhận thấy có nhiều sự khác biệt hơn giữa các mục trong điều kiện dọc cho trẻ ba tuổi (được đo bằng độ lệch chuẩn).
-
-
Contrasting leaf phenotypes control seasonal variation in water loss in a tropical forest shrub.
-
Các kiểu hình lá tương phản kiểm soát sự biến đổi theo mùa trong sự mất nước ở cây bụi rừng nhiệt đới.
-
-
Contrasting leaf phenotypes control seasonal variation in water loss in a tropical forest shrub.
-
Các kiểu hình lá tương phản kiểm soát sự biến đổi theo mùa trong sự mất nước ở cây bụi rừng nhiệt đới.
-
-
Then all these parametric variations will be repeated at a larger fill factor by lowering the quadrupole-focusing gradient.
-
Sau đó, tất cả các biến thể tham số này sẽ được lặp lại ở hệ số lấp đầy lớn hơn bằng cách hạ thấp gradient lấy nét tứ cực.
Variation là hiện tượng thường xuyên xuất hiện trong thực tế
Từ vựng cụm từ liên quan
Sau đây là những từ và cụm từ có liên quan đến Variation mà đội ngũ studytienganh tổng hợp lại để nhiều người học tiếp cận dễ dàng từ vựng cùng chủ đề từ đó nhanh chóng ghi nhớ hơn.
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
different |
khác biệt |
|
evolution |
sự tiến hóa, sự phát triển |
|
special |
đặc biệt |
|
performance |
biểu hiện |
|
source |
nguồn gốc, nguyên nhân |
|
Từ những chia sẻ của studytienganh trên đây hy vọng rằng đây sẽ là những kiến thức hữu ích giúp người học dễ dàng tiếp thu. Hãy truy cập studytienganh thường xuyên để công viêc học tập trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết bạn nhé!