Get At là gì và cấu trúc cụm từ Get At trong câu Tiếng Anh
Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Get at – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Get at
1. Get at là gì
Get at như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.
Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Get at rất dễ phân tích.
Phần thứ nhất là động từ Get, được phiên âm là /ɡet/ và phần thứ hai là giới từ Back, được phiên âm là /æt/.
Get at sb – chỉ trích ai đó lặp đi lặp lại nhiều lần
Get at sb – gây ảnh hưởng bất hợp pháp đến một người, thường bằng cách cung cấp tiền cho họ hoặc đe dọa họ
Get at sb/sth – tiếp cận ai đó / cái gì đó; để có quyền truy cập vào ai đó / cái gì đó
Get at sth – hiểu hoặc tìm ra điều gì đó
Get at sth - gợi ý hoặc diễn đạt điều gì đó theo cách không trực tiếp hoặc rõ ràng
Hình ảnh minh hoạ cho Get at
2. Ví dụ minh hoạ cho Get at
- Some people who don’t know me well about me often say that I love being commented on whatever others want but they are totally wrong. I disgust that others intentionally get at me even when I show my disapproval.
- Một số người không biết rõ về tôi thường nói rằng tôi thích được bình luận về bất cứ điều gì mà người khác muốn nhưng họ hoàn toàn sai. Tôi cực kỳ không thích việc người khác cố tình chê trách tôi ngay cả khi tôi tỏ thái độ không đồng tình.
- In order to keep the birthday cake out of my son’s reach, I put it on a high shelf, which means I tried my best to make sure that my son couldn’t get at the cake I made for today’s party.
- Để giữ chiếc bánh sinh nhật ngoài tầm với của con trai tôi, tôi đã đặt nó trên một kệ cao, điều đó có nghĩa là tôi đã cố gắng hết sức để đảm bảo rằng con trai tôi không thể lấy chiếc bánh mà tôi làm cho bữa tiệc hôm nay.
Hình ảnh minh hoạ cho Get at
3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Từ vựng |
Ý nghĩa |
a boot/kick up the/your backside |
hành động mạnh mẽ yêu cầu ai đó bắt đầu làm điều gì đó nhanh chóng hoặc tích cực hơn |
be a reproach to sb/sth |
trở thành điều gì đó khiến một cá nhân hoặc tổ chức cảm thấy xấu hổ |
bawl sb out |
giận dữ nói với ai đó rằng điều gì đó họ đã làm là sai |
be in sb's face |
Nếu ai đó be in your face, họ chỉ trích bạn mọi lúc |
get/be given a rocket |
Nếu ai đó give you a rocket, họ sẽ chỉ trích bạn nghiêm khắc |
get it in the neck |
bị trừng phạt hoặc bị chỉ trích nặng nề vì điều gì đó mà bạn đã làm |
haul/drag sb over the coals |
giận dữ nói chuyện với ai đó vì họ đã làm điều gì đó mà bạn không chấp nhận |
pick sb up on sth |
để chỉ trích ai đó về điều gì đó mà họ đã nói |
rip into sb/sth |
tấn công hoặc chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó với lực lượng lớn |
send sb away with a flea in their ear |
giận dữ bảo ai đó biến đi |
brushing scam |
Trò lừa đảo (một hoạt động không trung thực hoặc bất hợp pháp, trong đó người bán gửi một thứ gì đó, thường là một sản phẩm có giá trị thấp, cho một khách hàng chưa yêu cầu hoặc trả tiền cho nó, sau đó sử dụng tên của khách hàng đó để viết đánh giá tốt về sản phẩm của người bán trên internet) |
cook the books |
thay đổi số không trung thực trong tài khoản (= hồ sơ tài chính) của một tổ chức, đặc biệt là để lấy cắp tiền từ tổ chức đó |
false accounting |
tội thay đổi hoặc hủy hồ sơ để lấy tiền |
identity theft |
tội sử dụng thông tin cá nhân của ai đó để giả danh họ và lấy tiền hoặc hàng hóa dưới danh nghĩa của họ |
siphon sth off |
lấy tiền một cách không trung thực từ một tổ chức hoặc nguồn cung cấp khác và sử dụng nó cho mục đích không được dự định |
carve sth out (for yourself) |
để tạo thành công hoặc có được thứ gì đó, đặc biệt là một vị trí làm việc, bằng cách làm việc cho nó |
come by sth |
để có được thứ gì đó, sử dụng nỗ lực, một cách tình cờ hoặc theo cách chưa được giải thích |
fill your boots |
để lấy bao nhiêu tùy thích của một cái gì đó |
screw sth out of sb |
để lấy thứ gì đó từ ai đó bằng cách sử dụng vũ lực hoặc đe dọa |
seize on/upon sth |
để sử dụng, chấp nhận hoặc tận dụng điều gì đó một cách nhanh chóng hoặc nhiệt tình |
Brainstorm |
để đề xuất rất nhiều ý tưởng cho một hoạt động trong tương lai một cách nhanh chóng trước khi xem xét một số ý tưởng trong số đó cẩn thận hơn |
(I'll) tell you what |
được sử dụng để đề xuất một kế hoạch |
Counterpose |
trình bày một cái gì đó đối lập với một cái khác |
nudge nudge (wink wink) |
điều gì đó bạn nói khi bạn muốn gợi ý rằng có một ý nghĩa tình dục trong điều gì đó vừa được nói |
point sb towards/in the direction of sth |
để gợi ý rằng ai đó nên làm hoặc mua một thứ cụ thể |
put ideas into sb's head |
để khiến ai đó muốn làm điều gì đó mà họ chưa từng nghĩ đến trước đây, đặc biệt là điều gì đó ngu ngốc |
Bài học về Get at đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Get at thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Get at. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Get at. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!