“Thông số kỹ thuật” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Bạn có biết nghĩa của từ thông số kỹ thuật trong tiếng anh là gì không !?. Hãy cùng với StudyTiengAnh khám phá qua bài viết dưới đây đầy đủ nhất nhé.
Thông số kỹ thuật tiếng Anh là gì?
Specification ( Noun) /ˌspes.ə.fəˈkeɪ.ʃən/
• Nghĩa tiếng Việt: Thông số kỹ thuật
• Nghĩa tiếng Anh: a detailed description of how something should be done, made, etc
(Nghĩa của thông số kỹ thuật trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Stipulation, spec, parameter,…
Ví dụ về từ vựng thông số kỹ thuật trong tiếng anh
- • Hơn nữa, ban giám đốc có thể yêu cầu những thông số kỹ thuật mà những thông tin như thế là để được tổng hợp lại và được đưa ra.
- Further , management may dictate the specification under which such information is to be accumulated and presented.
- • Chúng tôi đã thu được những thông số kỹ thuật địa hình.
- We have obtained topographic specification.
- • Nhưng thông số kỹ thuật này hoàn toàn trong mức trung bình.
- These specification are entirely within average ranges.
- • ADSL được chia nhỏ thành những thông số kỹ thuật ngữ pháp riêng biệt.
- ADSL is broken down into many different grammatical specification.
- • Kết quả có thể phụ thuộc vào nhiều thông số kỹ thuật.
- Outcomes may depend on various specification.
- • Những thông số kỹ thuật trong quy định vẫn đang trong quá trình xem xét tại Google vẫn chưa được xác định nhưng sẽ làm giống như quy định với thể loại phim hành động.
- The specification of the policy under consideration at Google are undetermined but would work something like action movies.
- • Chỉ là phòng thí nghiệm... anh ấy rất yêu phòng thí nghiệm đó, được thiết kế dựa theo các thông số kỹ thuật của cô ấy.
- It's just the lab... he loved that lab, designed it according to his specifications.
- • Các thông số kỹ thuật liên quan đến vụ Handerson đã được chỉ ra rất rõ ràng là bí mật.
- The parameters of the Handerson case were clearly indicated to be secret.
- • Các kết quả, được công bố trong Tạp chí Nowzone và Listening , cho thấy sự tức giận gây ra những thay đổi sâu sắc trong tâm trạng của người ta (họ cảm thấy tức giận và có tâm trạng xấu hơn) cũng như trong các thông số kỹ thuật tâm lý sinh học khác.
- The results , published in the journal Nowzone and Listening , reveal that anger provokes profound changes in the state of mind of the subjects (they felt angered and had a more negative state of mind) and in different psychobiological specification.
- • Thông số kỹ thuật điển hình cho việc đang mơ.
- Typical dream parameter.
- • Sếp, anh đã đọc các thông số kỹ thuật plasma mới chưa?
- Have you seen these new plasmid specification?
- • Tôi biết các thông số kỹ thuật.
- I'm aware of the parameters.
- • So chip specifications, AMDs, project descriptions,
- Vì thế các thông số kỹ thuật về chip, AMD, nội dung dự án,
- • The specification writes output data to a file. Use the tag % out to represent the output filename
- Thông số kỹ thuật ghi dữ liệu xuất vào tập tin. Hãy dùng thẻ % out để tiêu biểu tên tập tin xuất
- • Tôi đã lấy được thông số kĩ thuật.
- I got the specs.
- • Chúng ta cần những bản thiết kế của cả 3 tòa nhà với đầy đủ thông số kỹ thuật.
- We need the blueprints for each building with complete specifications.
- • Theo bảng thông số kỹ thuật của Asus đã được đề ra thì siêu máy tính ESC 2000 của Asus trang bị bộ vi xử lý Intel LGA1366 Xeon W3580 3.33GHz được thiết kế dành cho các máy chủ , cùng với 1200 lõi xử lý đồ họa của Nivdia nằm bên trong ba bộ xử lý tính toán Tesla c1060 và một Quadro FX5800.
- Asus 's ESC 2000 comes with a 3.33GHz Intel LGA1366 Xeon W3580 microprocessor designed for servers , along with 1200 graphics processing cores from Nvidia inside three Tesla c1060 Computing Processors and one Quadro FX5800 , according to a specifications from Asus.
- • Sếp, tôi không thể đọc được thông số kỹ thuật gì ở đây cả.
- Chief, I can't get a reading at specification here.
- • Chiếc điện thoại thông minh hiển thị hệ thống thông số kỹ thuật.
- Smartphone that displays system parameters.
- • Là thông số kỹ thuật giúp nhận ra gương mặt tôi.
- My own face specification.
- • Cung cấp cho họ đã cho chúng ta các thông số vượt trội.
- Providing for them has brought us outside the parameters of our budget.
Trên đây là bài viết định nghĩa về thông số kỹ thuật trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân