"Bún" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng chủ đề đồ ăn luôn là một trong những chủ đề thú vị nhất với người học Tiếng Ăn. Không chỉ để tăng thêm vốn từ vựng phong phú cho bản thân, học từ vựng về Tiếng Anh còn là một cách để chúng ta khám phá ra rất nhiều nét đặc sắc ẩm thực khác nhau trên toàn thế giới mà chúng ta chưa biết. Và hôm nay, với bài học này studytienganh sẽ dẫn dắt các bạn khám phá một món ăn rất ngon của Việt Nam ta trong Tiếng Anh. Đó là bún. Nào, hãy cùng trả lời xem bún trong Tiếng Anh là gì nhé:
1. “Bún” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa và ví dụ Anh-Việt.
- Đầu tiên, người Châu Âu có từ Noodles: /ˈnuː.dəlz/ để chung tất cả các loại thức ăn có dạng sợi, có cách làm bằng cách xay nhuyễn một loại củ rồi ép thành dạng dây thanh mảnh, có thể ăn trộn hay chan canh. Áp vào định nghĩa trên, chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng Noodles để nói đến danh từ “Bún” Trong Tiếng Anh. Chúng ta có một số ví dụ như:
-
I’ve just eaten a bowl of noodles which was made by my mother. It’s really delicious.
-
Tôi vừa ăn một bán bút mà được làm bởi mẹ tôi. Nó thực sự rất là ngon.
-
If you want to have a delicious, greasy,sweet noodle soup, you should boil water with sirloin.
-
Nếu bạn muốn có nước chan bún ngon, béo, ngọt, bạn nên đun nước với thăn thịt bò.
-
Noodles are good, aren’t they?
-
Bún ở đây ngon đúng không?
-
Tony looks more like a limp noodle. He’s so thin and small.
-
Tony trông như cọng bún thiu vậy. Anh ấy rất gầy và bé.
-
Although my mother said that noodles were not usually served at dinner, tonight she still cooks it for me.
-
Mặc dù mẹ tôi nói rằng bún thì không thường được ăn vào buổi tối nhưng tối nay cô ấy vẫn nấu cho tôi.
Hình ảnh minh họa Bún trong Tiếng Anh.
- Tuy nhiên để nghĩa của từ được rõ ràng hơn cũng như phân biệt được với các loại thức ăn sợi khác như sợi mì Ý được làm từ khoai tây, chúng ta có thể thêm “Rice” trước noodles. Rice noodles hay sợi được làm từ gạo-bún. Ví dụ như:
-
Rice noodles are the thinnest of all noodles and popular in Vietnamese cuisines.
-
Bún là loại đồ ăn sợi mỏng manh nhất và phổ biến trong ẩm thực người Việt Nam.
-
Rice noodles have a coarse texture and are not as smooth as other noodles, which gives them an al dente texture.
-
Sợi bún có kết cấu thô và không mịn như các loại đồ ăn sợi khác, điều này tạo cho chúng có kết cấu hơi thô.
-
If you want to cook rice noodles, firstly you have to prepare a deep bowl filled with room temperature water, add rice noodles to the water and soak for 4 minutes until it becomes opaque.
-
Muốn nấu bún, trước hết bạn phải chuẩn bị một cái tô sâu chứa đầy nước ở nhiệt độ phòng, cho bún vào nước và ngâm trong 4 phút cho đến khi nước đục.
- Ngoài ra, chúng ta cũng sử dụng một từ là vermicelli:/ˌvɜː.mɪˈtʃel.i/ noodles hoặc rice vermicelli cũng để chỉ thức ăn bún của Việt Nam chúng ta. Ví dụ:
-
Notable dishes in the town include vermicelli noodles, Nem Phung, Pho,...
-
Món ăn nổi tiếng ở thị trấn gồm có bún, Nem Phùng, Phở,...
-
We can use rice vermicelli within a few hours of dehydrating them in stir fries or salads by simply adding them to our pan or bowl.
-
Chúng ta có thể sử dụng bún gạo trong vòng vài giờ sau khi chế nước xong trong các món xào hoặc salad bằng cách chỉ cần cho chúng vào chảo hoặc bát của chúng ta.
-
Would you like to try my bowl of vermicelli noodles which I’ve just cooked for a minute?
-
Bạn có muốn thử bát bún mà tôi vừa mới nấu được vài phút trước không?
- Cuối cùng, Bún cũng có thể được coi là một loại đặc sản riêng của Việt Nam với một số loại. Nên đôi khi, người nước ngoài cùng sẽ gọi chúng chỉ đơn giản như là Bun, Bun Cha, Bun Bo,...Ví dụ:
-
If you come to my country in the future, I think you have to try Bun Cha. It’s very delicious.
-
Nếu bạn đến với đất nước tôi trong tương lai, tôi nghĩ bạn phải thử món Bún Chả. Nó thực sự rất ngon.
-
Alex pulled up to a stand on the side of the road serving bun bo , a popular beef soup with rice vermicelli , scallions , coriander and lemon grass .
-
Alex tấp vào một quầy bên đường phục vụ bún bò, một loại súp bò bình dân với bún, hành lá, ngò gai và lá chanh.
Hình ảnh minh họa Bún trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến bún trong Tiếng Anh:
- Xung quanh từ bún còn một số từ vựng khác cũng liên quan đến chủ đề này. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
vietnamese pork sausage |
giò lụa |
pig’s trotters |
móng giò |
chili powder |
ớt bột |
scallions |
hành lá |
vinegar |
giấm |
snail rice noodles |
bún ốc |
stuffed pancake |
bánh cuốn |
beef rice noodles |
bún bò |
kebab rice noodles |
bún chả |
crab rice noodles |
bún cua |
Hình ảnh minh họa Bún trong Tiếng Anh.
Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!