"Hypothesis" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn muốn biết Hypothesis là gì, có những nghĩa nào trong tiếng việt và cách dùng ra sao. Bạn muốn tìm một địa chỉ website chia sẻ tần tần tật kiến thức tiếng anh về từ Hypothesis. Hãy để Studytienganh.vn cắt nghĩa cho bạn Hypothesis là gì trong tiếng anh, Một số ví dụ anh việt và Một số cụm từ liên quan đến từ này.

Hypothesis trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng anh, Hypothesis được hiểu là một giả định hoặc đề xuất giải thích được thực hiện trên cơ sở bằng chứng hạn chế như một điểm khởi đầu để điều tra thêm.

 

Hypothesis: Giả thuyết; Giả thiết

 

Hypothesis là gì

Hypothesis là gì, được hiểu thế nào trong nghĩa tiếng việt

 

Thông tin chi tiết của từ

Hypothesis là một danh từ trong tiếng anh.

 

Từ loại của Hypothesis: Noun (danh từ)

 

Cách phát âm:

  • Trong tiếng Anh Anh: /haɪˈpɒθ.ə.sɪs/

  • Trong tiếng Anh Mỹ:  /haɪˈpɑː.θə.sɪs/

 

Một số từ đồng nghĩa của Hypothesis:

  • Theory; Premise; Suggestion; Supposition; Proposition; Guess; Assumption; Postulate; Postulation

 

Một số từ trái nghĩa:

  • Proof; Reality; Truth

 

Một số cụm của Hypothesis thông dụng:

 

Cụm từ của Hypothesis thông dụng

Nghĩa tiếng việt

Statistic hypothesis

Giả thiết thống kê

To test hypothesis with experiment

Chứng minh giả thiết bằng thực nghiệm

Under the hypothesis

Theo giả thiết/ giả thuyết

Avogadro's hypothesis

Giả thuyết Avogadro

Life cycle hypothesis

Giả thuyết vòng đời, chu kỳ sống.

 

Ví dụ Anh Việt

Để hiểu Hypothesis là gì được rõ hơn, hãy thử tự dịch nghĩa của những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả bên dưới.

 

Hypothesis là gì

Hypothesis là gì - Một số ví dụ Anh Việt cụ thể

 

  • Ví dụ 1: It was on this foundation of fact that Dalton based his re-establishment of the old atomic hypothesis on a new empirical foundation.

  • Dịch nghĩa: Chính trên nền tảng thực tế này, Dalton đã dựa trên việc tái lập giả thuyết nguyên tử cũ của mình trên một nền tảng thực nghiệm mới.

  •  
  • Ví dụ 2: My novels offer an extreme hypothesis which future events may disprove — or confirm.

  • Dịch nghĩa: Tiểu thuyết của tôi đưa ra một giả thuyết cực đoan mà các sự kiện trong tương lai có thể bác bỏ - hoặc xác nhận.

  •  
  • Ví dụ 3: Any economic theorem rigorously deduced from given postulates may be regarded as a hypothesis about the actual world which experience may show to be false.

  • Dịch nghĩa: Bất kỳ định lý kinh tế nào được suy luận một cách chặt chẽ từ các định đề đã cho có thể được coi là một giả thuyết về thế giới thực mà kinh nghiệm có thể cho thấy là sai.

  •  
  • Ví dụ 4: Deductive reasoning starts out with a general premise, or hypothesis, and explores the possibilities to draw a particular, logical conclusion.

  • Dịch nghĩa: Suy luận suy diễn bắt đầu với một tiền đề hoặc giả thuyết chung, và khám phá các khả năng để rút ra một kết luận cụ thể, hợp lý.

  •  
  • Ví dụ 5: This implication of the Mathematical Universe Hypothesis is pretty radical, so please pause your reading for a moment to take it in and think about it.

  • Dịch nghĩa: Hàm ý này của Giả thuyết Vũ trụ Toán học là khá triệt để, vì vậy hãy tạm dừng việc đọc của bạn một chút để đọc và suy nghĩ về nó.

 

Hypothesis là gì

Hypothesis là gì - Một số ví dụ Anh Việt cụ thể

 

  • Ví dụ 6: Despite its foundation in dubious hypotheses and its erroneous initial results, Dalton's theory was just the breakthrough that was needed.

  • Dịch nghĩa: Mặc dù có nền tảng là những giả thuyết không rõ ràng và những kết quả ban đầu sai lầm của nó, lý thuyết của Dalton chỉ là bước đột phá cần thiết.

  •  
  • Ví dụ 7: Our Astonishing Hypothesis says, on the contrary, that this is not the case, that it's all done by nerve cells.

  • Dịch nghĩa: Ngược lại, Giả thuyết Astonishing của chúng tôi nói rằng không phải như vậy, rằng tất cả đều được thực hiện bởi các tế bào thần kinh.

  •  
  • Ví dụ 8: Many people assert that this abandonment of the god hypothesis means the abandonment of all religions and all moral sanctions.

  • Dịch nghĩa: Nhiều người khẳng định rằng việc từ bỏ giả thuyết thần thánh này đồng nghĩa với việc từ bỏ mọi tôn giáo và mọi trừng phạt luân lý.

  •  
  • Ví dụ 9: I merely state my own working hypothesis: that there is indeed an outside world, and that it is largely independent of our observing it.

  • Dịch nghĩa: Tôi chỉ nêu giả thuyết hoạt động của riêng tôi: rằng thực sự có một thế giới bên ngoài, và nó phần lớn độc lập với việc chúng ta quan sát nó.

  •  
  • Ví dụ 10: As related by Archimedes in the "sand-counter", Aristarchus advanced the bold hypothesis that the earth rotates in a circle about the sun.

  • Dịch nghĩa: Như được Archimedes đề cập trong "and-counter", Aristarchus đã nâng cao giả thuyết táo bạo rằng trái đất quay theo một vòng quanh mặt trời.

 

Từ vựng cụm từ liên quan

 

Ngoài ví dụ Anh Việt, thông tin chi tiết của từ Hypothesis, dưới đây là bảng một số cụm từ vựng tiếng anh khác liên quan mà bạn có thể tham khảo thêm:

 

Từ vựng cụm từ tiếng anh

Nghĩa tiếng việt

Philosophy and life

Triết học và cuộc sống

Science Fiction

Khoa học viễn tưởng

Unrealistic theory

Lý thuyết phi thực tế

The scientist

Nhà khoa học

Scientific method

Phương pháp khoa học

Skepticism

Chủ nghĩa hoài nghi

 

Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Hypothesis là gì trong tiếng anh và tiếng việt. Trong tiếng việt, từ này được hiểu với các nghĩa là  Giả thuyết; Giả thiết. Còn chần chừ gì mà không vận dụng, sử dụng ngay từ Hypothesis trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn nhồi thêm được nhiều từ vựng, nhiều kiến thức tiếng anh và giao tiếp được tốt hơn. Chúc bạn thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !