"Outstanding" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
Bạn muốn tìm hiểu Outstanding là gì? Bạn muốn biết tất tần tật về Outstanding từ định nghĩa, thông tin chi tiết, ví dụ, cụm từ có liên quan. Hãy đến với Studytienganh.vn, nơi sẽ giải đáp những thắc trên của bạn không chỉ với mỗi từ Outstanding mà với tất cả những từ tiếng Anh khác. Hãy cùng bắt đầu ngay thôi nào.
Outstanding là gì trong tiếng Việt?
Outstanding trong Tiếng Anh là gì?
Outstanding là một từ được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Khi dịch sang tiếng Việt nó mang nghĩa là nổi bật, nổi tiếng, đáng chú ý hay đang giải quyết.
Outstanding: Nổi bật.
Ví dụ:
-
There are still a couple of problems outstanding.
-
Dịch nghĩa: Vẫn còn một vài vấn đề đáng chú ý tới.
Outstanding là gì trong tiếng Việt? - Định nghĩa, các phát âm.
Thông tin chi tiết từ vựng.
Outstanding thuộc từ loại tính từ (adjective).
Cách phát âm của từ Outstanding:
-
Trong tiếng Anh - Anh: /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/
-
Trong tiếng Anh - Mỹ: /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/
Từ đồng nghĩa với Outstanding (adj): Ace, Special, Dominated, Famous, Great…
Từ trái nghĩa với Outstanding (adj): Bad, Poor, Inferior, Ordinary, Paid…
Dưới đây là bảng có ghi lại các cụm từ của Outstanding:
Cụm từ của Outstanding |
Nghĩa |
Outstanding of |
Nổi bật trong số |
Outstanding balance |
Số dư chưa thanh toán |
Outstanding achievement |
Thành tích xuất sắc |
Outstanding performance |
Màn diễn xuất quá xuất sắc |
Ví dụ Anh Việt.
Để các bạn có thể hiểu rõ hơn về cấu trúc và cách sử dụng của từ Outstanding là gì. Studytienganh.vn xin gửi tới các bạn phần ví dụ tiếng Anh có cả dịch nghĩa:
-
Ví dụ 1: One of the major outstanding questions must be whether it is possible to verify these results experimentally.
-
Dịch nghĩa: Một trong những câu hỏi nổi bật chính là liệu có thể xác minh những kết quả này bằng thực nghiệm hay không.
-
Ví dụ 2: Other areas, those of outstanding aesthetic, historic or scientific interest, are regarded as entirely unsuitable for housing developments of any sort.
-
Dịch nghĩa: Các khu vực khác, những khu vực nổi bật về thẩm mỹ, lịch sử hoặc khoa học, được coi là hoàn toàn không thích hợp cho việc phát triển nhà ở dưới bất kỳ hình thức nào.
-
Ví dụ 3: Fifthly, regular reviews were made of outstanding warrants to see whether their continued operation was justified.
-
Dịch nghĩa: Thứ năm, các cuộc đánh giá thường xuyên được thực hiện đối với các chứng quyền còn tồn tại để xem liệu việc tiếp tục hoạt động của chúng có hợp lý hay không.
-
Ví dụ 4: The most outstanding result of this study was the patients' inability to read nonwords, compared with their much better performance on words.
-
Dịch nghĩa: Kết quả nổi bật nhất của nghiên cứu này là bệnh nhân không có khả năng đọc các từ không phải là từ ngữ, so với hiệu suất tốt hơn nhiều trên các từ của họ.
-
Ví dụ 5: The psychoanalytic focus on early experience has been demonstrated to be appropriate by research, and its depth-psychological perspective may illuminate outstanding questions.
-
Dịch nghĩa: Sự tập trung của phân tâm học vào trải nghiệm ban đầu đã được nghiên cứu chứng minh là phù hợp và quan điểm tâm lý học chiều sâu của nó có thể làm sáng tỏ những câu hỏi nổi bật.
-
Ví dụ 6: To the outstanding leaders, the chroniclers and others gave unstinted praise.
-
Dịch nghĩa: Đối với các nhà lãnh đạo xuất sắc, các nhà biên niên sử và những người khác đã khen ngợi không tiếc lời.
Outstanding là gì trong tiếng Việt? - Ví dụ Anh Việt.
-
Ví dụ 7: At the same time, outstanding documents of the mentality of the late fourth century are masterfully interpreted.
-
Dịch nghĩa: Đồng thời, các tài liệu nổi bật về tâm lý của cuối thế kỷ thứ tư được giải thích một cách thành thạo.
-
Ví dụ 8: By 1884-1885 the local authorities in our sample were already recording an annual average of £268,700 per town in outstanding loans for water supply.
-
Dịch nghĩa: Đến năm 1884-1885, chính quyền địa phương trong mẫu của chúng tôi đã ghi nhận mức dư nợ cho vay cấp nước trung bình hàng năm là 268.700 bảng Anh cho mỗi thị trấn.
-
Ví dụ 9: The main parts of the work outstanding are integrating the visualization of trees and specification of complex queries into the tool.
-
Dịch nghĩa: Các phần chính của công việc nổi bật là tích hợp trực quan hóa cây cối và đặc tả các truy vấn phức tạp vào công cụ.
-
Ví dụ 10: Over the past five years, outstanding progress has been made in the development of therapeutic strategies targeting these diseases.
-
Dịch nghĩa: Trong năm năm qua, đã có những tiến bộ vượt bậc trong việc phát triển các chiến lược điều trị nhắm vào những căn bệnh này.
-
Ví dụ 11: The anatomical data are presented in a lucid form, and are accompanied by outstanding illustrations and a good discussion.
-
Dịch nghĩa: Dữ liệu giải phẫu được trình bày dưới dạng rõ ràng, kèm theo các hình ảnh minh họa nổi bật và một cuộc thảo luận hay.
-
Ví dụ 12: Most of the proceeds from the house sale were used to pay the outstanding mortgage.
-
Dịch nghĩa: Phần lớn số tiền bán nhà được dùng để trả khoản thế chấp còn nợ.
Từ vựng cụm từ liên quan.
Dưới đây là một số từ, cụm từ vựng liên quan đến Outstanding là gì:
Từ, cụm từ liên quan đến Outstanding |
Nghĩa |
exceptional |
đặc biệt |
terrific |
khủng khiếp |
wonderful |
tuyệt vời |
marvelous |
kỳ diệu |
outstanding student |
học sinh xuất sắc |
Trên đây là bài viết về "Outstanding" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh mà Studytienganh.vn. Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn đã biết được Outstanding là gì. Chúc các bạn thành công trên con đường học tập tiếng Anh của mình.