Selling Point là gì và cấu trúc cụm từ Selling Point trong câu Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chính là một trong những yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được nhiều từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân chính khiến rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ vựng gì để diễn tả câu nói của mình. Để có thể học tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “selling point” nhé!


selling point là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “selling point”
 

1. “Selling point” trong tiếng anh là gì?
 

selling point là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “selling point” 
 

- “Selling point” có nghĩa là một đặc điểm của sản phẩm sẽ thuyết phục mọi người mua sản phẩm đó.


Ví dụ:
 

  • Its best selling point is the price and you know it's the cheapest on the market. I think everyone likes this one because they all like cheap ones.

  • Đặc điểm bán hàng tốt nhất của nó là giá cả và bạn biết đó nó là giá rẻ nhất trên thị trường. Tôi nghĩ mọi người đều thích cái này vì tất cả họ đều thích cái rẻ.

  •  

  • That's a selling point that my company hopes advertisers and viewers will pick up on.

  • Đó là một đặc điểm đặc trưng của sản phẩm mà công ty của tôi hy vọng các nhà quảng cáo và người xem sẽ đón nhận.

  •  

  • Their selling point is not that beer can help consumers improve their health and make them happy, but how beautiful the bottle is.

  • Đặc điểm bán hàng nổi bật của sản phẩm của họ không phải là bia có thể giúp người tiêu dùng cải thiện sức khỏe và làm cho họ hạnh phúc, mà là chai đẹp như thế nào.

 

Người ta hay dùng cụm từ “unique selling point” được gọi là điểm bán hàng độc nhất, đây chính là yếu tố quyết định doanh nghiệp của bạn có thể giành được thị phần và phát triển hay không. “Unique selling point” là một đặc điểm của sản phẩm làm cho sản phẩm khác biệt và tốt hơn so với các sản phẩm tương tự khác và có thể được nhấn mạnh trong quảng cáo cho sản phẩm.

 

Ví dụ:

 

  • The product's unique selling point should be central throughout the development process.

  • Điểm bán hàng độc nhất của sản phẩm phải là trung tâm trong suốt quá trình phát triển.

  •  

  • In online marketing, communicating your unique selling point clearly and quickly is one of the keys to getting potential customers to convert to your site.

  • Trong tiếp thị trực tuyến, truyền đạt điểm bán hàng độc nhất của bạn một cách rõ ràng và nhanh chóng là một trong những chìa khóa để thu hút khách hàng tiềm năng chuyển đổi sang trang web của bạn.

 

2. Từ vựng liên quan đến “selling point”
 

selling point là gì
Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “selling point”

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

closing-down sale

giảm giá trong đó các mặt hàng được bán với giá rẻ trước khi cửa hàng ngừng kinh doanh

  • All of his video and DVD stores are having a closing-down sale so I need to buy them right now. 

  • Tất cả các cửa hàng video và DVD của anh ấy đang có đợt giảm giá nên tôi cần mua chúng ngay bây giờ.

instalment sale

bán trả góp, một thỏa thuận mà trong đó ai đó bán thứ gì đó và nhận một phần chi phí ngay lập tức và sau đó thanh toán đều đặn cho đến khi tiền được thanh toán hoàn toàn

  • An installment sale may be a good option for someone who sells the property for a gain, where at least one payment is received after the tax year in which the sale is made.

  • Bán trả góp có thể là một lựa chọn tốt cho những người bán tài sản để thu lợi, trong đó ít nhất một khoản thanh toán được nhận sau năm tính thuế mà việc bán được thực hiện.

public sale

sự bán đấu giá, một dịp khi hàng hóa hoặc tài sản được bán trong một cuộc đấu giá

  • Brokers can get tickets from sources as varied as public sales, walk-in customers, and many other brokers.

  • Các nhà môi giới có thể nhận được vé từ các nguồn khác nhau như bán hàng công khai, khách hàng tự do và nhiều nhà môi giới khác.

retail sales

bán lẻ, bán hàng hóa cho công chúng chứ không phải cho các doanh nghiệp, cửa hàng, ... thường được xem xét trong mối quan hệ với hoạt động kinh tế nói chung

  • Economists expect a 2% rise in retail sales, compared with a 0.2% drop last year.

  • Các nhà kinh tế kỳ vọng doanh số bán lẻ sẽ tăng 2% so với mức giảm 0,2% của năm ngoái.

sales figures

giá trị hoặc số tiền của tổng doanh số bán các sản phẩm của một ngành hoặc công ty trong một thời kỳ cụ thể

  • The fierce battle for market share must have boosted sales figures.

  • Cuộc chiến giành thị phần khốc liệt hẳn đã thúc đẩy doanh số bán hàng tăng vọt.

 


Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “selling point” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “selling point” rồi đó. Tuy “selling point” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 

 


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !