Running Out là gì và cấu trúc cụm từ Running Out trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Run out và những ví dụ cụ thể của những tình huống của từ!!!
running out trong tiếng Anh
1. “Runing out” trong tiếng Anh là gì?
Running out
Cách phát âm: /ˈ ˈrəniNG ˈaʊt/
Loại từ: cụm động từ của động từ của Run
2. Các định nghĩa của “running out”:
running out trong tiếng Anh
Running out: từ được dùng để chỉ việc sử dụng hết thứ gì đó.
- We are running out of money and we don't know how we can pay this month's rent. This kept me awake for several nights and I was so nervous that I couldn't eat. I don't know if I can ask for a delay in paying my rent?
- chúng tôi đang sắp hết tiề đây và chúng tôi không biết làm cách nào để có thể đóng tiền nhà tháng này. Việc này khiến tôi mất ngủ mấy đêm liền và tôi quá lo lắng đến mức không thể ăn được. Tôi không biết liệu tôi có thể xin dời thời gian đóng tiền nhà được không?
- The overexploitation of oil has caused the amount of oil in some places to be exhausted and can no longer be exploited. We are faced with the difficulty of replacing these non-renewable resources.
- Việc khai thác quá nhiều dầu mỏ đã khiến lượng dầu mỏ ở một số chỗ khai thác trở nên cạn kiệt và không thể nào khai thác được nữa. Ta đang đứng trước một sự khó khăn trước sự việc thay thế những nguồn nguyên liệu không thể tái tạo này.
Running out: hết thời gian
- We are working on the test as fast as we can because we are running out of time and there are still a lot of unanswered questions. I'm feeling a lot of pressure and my hands don't stop sweating. This made me feel even more pressured and unable to do my homework.
- chúng tôi đang làm bài nhanh nhất có thể vì chúng tôi sắp hết thời gian làm bài rồi mà vẫn còn rất nhiều câu hỏi chưa được trả lời. Tôi đang cảm thấy thật áp lực và tay của tôi không ngừng đổ mồ hôi lạnh. Việc này càng khiến tôi cảm thấy áp lực và không thể làm được bài.
- Racing against time makes me feel really pressured and I always feel run out of time and always push myself to finish as fast as possible.
- Chạy đua với thời gian khiến cho tôi cảm thấy thật áp lực và tôi luôn cảm thấy hết thời gian và luôn luôn thúc đẩy bản thân để hoàn thành bài nhanh hết mức có thể.
Ruinning out: từ được dùng trong trường hợp một hợp đồng chính thức hoặc một văn bản hệt hạn và nó không còn được hợp pháp nếu hết thời gian quy định.
- The lease is running out this June, we are thinking if we should change to another accommodation or not? If we can find a better place, I think we will move.
- Hợp đồng thuê nhà sẽ hết hạn vào tháng sáu này, chúng tôi đang suy nghĩ liệu chúng tôi có nên đổi sang ở một chỗ trọ khác hay không? Nếu như kiếm được chỗ tốt hơn thì tôi nghĩ chúng tôi sẽ chuyển đi.
- You need to take care of the contract renewal before the contract runs out this July. If you can't handle it, you can ask us for help. This can be a bit difficult for a newbie like you, but with a little more effort, it can be done.
- Bạn cần phải lo việc gia hạn hợp đồng trước khi hợp đồng hết hạn vào tháng 7 này. Nếu mà không thể xử lý được thì có thể hỏi sự giúp đỡ từ chúng tôi. Việc này có thể hơi khó đối với một người mới vào làm như bạn nhưng chỉ cần chịu khó thêm tí thì có thể làm được thôi.
Running out: từ được dùng để nói việc thực hiện một việc gì đó phạm pháp hoặc một người bạn không thích đi ra khỏi thị trấn.
- My cousin has finally run out of town for a while. I can finally have my own room and not be bothered by it. Even though she's my cousin, she lives in the same room as me which makes me feel very uncomfortable.
- cuối cùng thì đứa em họ của tôi cũng đi ra khỏi thị trấn trong một khoảng thời gian rồi. Cuối cùng thì tôi có thể có căn phòng cho riêng mình và không lo bị nó làm phiền. Dù là em họ nhưng nó sống chung một phòng với tôi khiến tôi cảm thấy rất khó chịu.
- I just hope he runs out of the lown longer because I don't want to see him at all. He bullied me all the time and made me feel extremely uncomfortable. I told my mother, but she didn't believe what I said.
- Tôi chỉ mong việc anh ấy đi khỏi thành phố sẽ còn kéo dài vì tôi không muốn gặp mặt anh ta một chút nào. Anh ta lúc nào cũng bắt nạt tôi và khiến tôi cảm thấy vô cùng khó chịu. Tôi đã nói với mẹ rồi nhưng mẹ tôi không tin những điều tôi nói.
running out trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “run out” trong tiếng Anh nhé!!!