Complement nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Với chuyên đề từ vựng của Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn “complement" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ “complement” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết “complement” có nghĩa là gì. Muốn biết “complement” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “complement” là gì ! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “complement” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé!
1. “ Complement” trong tiếng Việt có nghĩa là gì?
(hình ảnh minh họa)
Theo từ điển Cambridge định nghĩa,động từ “ complement” là: to make something else seem better or more attractive when combining with it.
Được hiểu là: để làm cho thứ khác có vẻ tốt hơn hoặc hấp dẫn hơn khi kết hợp với nó. Hay ngắn gọn có thể hiểu “complement” là bổ sung.
Chú ý: Ở đây “ complement” có nghĩa là: bổ sung, các bạn tránh nhầm lẫn với “compliment” nhé. Bởi hai từ có cách viết tương đối giống nhau nên sẽ có nhiều bạn nhầm lẫn với “ complement” đấy nhé!
Ví dụ:
- Strawberries and cream complement each other perfectly.
- Dâu tây và kem bổ sung cho nhau một cách hoàn hảo.
- The music complements her voice perfectly.
- Âm nhạc bổ sung cho giọng hát của cô ấy một cách hoàn hảo.
- There will be a written examination to complement the practical test.
- Sẽ có một bài kiểm tra viết để bổ sung cho bài kiểm tra thực hành.
- We complement one another perfectly.
- Chúng tôi bổ sung cho nhau một cách hoàn hảo.
- The green wallpaper is the perfect complement to the old pine of the dresser.
- Hình nền màu xanh lá cây là sự bổ sung hoàn hảo cho cây thông cũ của tủ quần áo.
- Political knowledge is a necessary complement to science in this situation.
- Kiến thức chính trị là sự bổ sung cần thiết cho khoa học trong hoàn cảnh này.
(hình ảnh minh họa)
Danh từ “ complement” được định nghĩa là: a part of a clause that usually follows the verb in English and adds more information about the subject or object.
Hiểu là: một phần của mệnh đề thường đứng sau động từ bằng tiếng Anh và bổ sung thêm thông tin về chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Danh từ “ Complement” được hiểu là: A complement is a number of people or things that makes something complete. Nghĩa là: Phần bổ sung là một số người hoặc những thứ tạo nên một cái gì đó hoàn chỉnh.
Ví dụ:
- They had a full complement of reporters and photographers along.
- Họ đã có đầy đủ các phóng viên và nhiếp ảnh gia cùng tham gia.
Ngoài ra trong ngữ pháp, phần bổ sung của động từ liên kết là một nhóm tính từ hoặc nhóm danh từ đứng sau động từ và mô tả hoặc xác định chủ thể.
Ví dụ:
- “They felt very tired” thì “ very tired” là phần bổ sung.
- “ He is a student” thì “ A student” là phần bổ sung
Danh từ “ Complement” được định nghĩa là: The complement of things or people that something has is the number of things or people that it normally has, which enable it to function properly. Có nghĩa là: Phần bổ sung của những thứ hoặc con người mà một cái gì đó có là số lượng những thứ hoặc con người mà nó thường có, giúp nó hoạt động bình thường.
Ví dụ:
- Each ship had a complement of around a dozen officers and 200 men.
- Mỗi con tàu có khoảng một chục sĩ quan và 200 người.
- Not one house on the Close still had its full complement of windows.
- Không một ngôi nhà nào ở Close vẫn có đầy đủ các cửa sổ.
Động từ “Complement” định nghĩa là: để giúp làm cho một cái gì đó hoặc một ai đó hoàn thiện hơn hoặc hiệu quả hơn
Ví dụ:
- She used photographs to complement the text of the news story.
- Cô ấy đã sử dụng những bức ảnh để bổ sung cho nội dung của câu chuyện thời sự.
2. Thông tin liên quan đến “ Complement” trong tiếng Anh.
(hình ảnh minh họa)
“ Complement” ở dạng ngôi 3 số ít thì hiện tại có dạng là: complements ; thì tương lai có dạng là: complementing và thì quá khứ có dạng là: complemented.
“ Complement” là từ được phát âm khi cách phát âm giữa danh từ và động từ vẫn giống nhau.
Danh từ được phát âm là: UK /ˈkɒm.plɪ.ment/ US /ˈkɑːm.plə.ment/
Động từ được phát âm là: UK /ˈkɒm.plɪ.ment/ US /ˈkɑːm.plə.ment/
Trên đây là phiên âm quốc tế của “ Complement” trong tiếng Anh. Các bạn hãy sử dụng nó để có phát âm đúng nhất trong tiếng Anh nhé!
3. Cấu trúc và các cụm từ đi kèm với “ Complement”
Dạng tính từ của “ complement” là: complementary.
Ví dụ:
- This ancient Japanese therapy is part of the complementary treatment program for pain.
- Liệu pháp Nhật Bản cổ đại này là một phần của chương trình điều trị bổ sung cho các cơn đau.
Các cụm từ đi kèm với “ Complement”
- complement an outfit: bổ sung một bộ trang phục
- full complement:Bổ sung đầy đủ
- perfect complement: bổ sung hoàn hảo
- skills complement: bổ sung kỹ năng
- complement clause: điều khoản bổ sung
- complement fixation: Bổ sung.
- object complement: Đối tượng bổ sung
- perfect complement: bổ sung hoàn hảo
- skills complement: bổ sung kỹ năng
- complement system: hệ thống hoàn thiện
Đây là những kiến thức về “ Complement” có nghĩa là gì? Chúc các bạn có buổi học thú vị và hiệu quả cùng Studytienganh.vn.