Heart Attack là gì và cấu trúc cụm từ Heart Attack trong câu Tiếng Anh

Nếu tương lai bạn muốn trở thành những bác sĩ, y tá tài năng với trái tim yêu nghề, từ vựng về chủ đề y khoa là không thể thiếu được trong từ điển của mình. Tuy nhiên, từ vựng Tiếng Anh về lĩnh vực này lại gây không ít khó khăn vì số lượn khổng lồ cũng như tính chuyên ngành của nó. Tuy nhiên, giờ đây bạn học sẽ không phải lo lắng nữa vì Studytienganh sẽ cung cấp các bài đọc đi sâu và chi tiết về tất cả từ vựng y khoa. Ở buổi học này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm ra câu trả lời cho câu hỏi: Heart Attack là gì và cấu trúc cụm từ Heart Attack trong câu Tiếng Anh

 

1.Heart Attack là gì và cấu trúc cụm từ Heart Attack trong câu Tiếng Anh

 

- Heart attack dịch xuôi là đau tim đấy các bạn, còn nếu dịch theo chuyên ngành y khóa chính là chứng bệnh nhồi máu cơ tim. Heart attack là danh từ ghép được tạo nên từ danh từ Heart: trái tim, bộ phận bơm và đẩy máu trong cơ thể và danh từ attack: cơn bệnh.

 

- Heart attack là một danh từ ghép nên nó có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu văn, đứng sau các giới từ hay động từ để thực hiện chức năng bổ ngữ hoặc kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo nên các cụm danh từ mới.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Heart attack occurs due to sudden blockage of the blood vessel supplying the heart. When the heart muscle is completely deprived of blood supply, the muscle in that area of ​​the heart muscle will die ,causing severe chest pain then leading to a heart attack. Depending on the amount of heart muscle destroyed, the disease can be mild or severe. Heart attack is one of the dangerous and life-threatening diseases.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Việt,Nhồi máu cơ tim xảy ra do tắc nghẽn đột ngột mạch máu nuôi tim .Khi cơ tim hoàn toàn không được cung cấp máu thì cơ vùng cơ tim ấy sẽ hoại tử gây triệu chứng đau ngực dữ dội và dẫn đến nhồi máu cơ tim. Dựa vào số lượng cơ tim bị hủy, bệnh có thể nhẹ hoặc nặng.Nhồi máu cơ tim là một trong những bệnh lý nguy hiểm đe doạ tính mạng.

 

heart attack là gì

Hình ảnh minh họa Heart attack trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu hơn về cách dùng cấu trúc Heart attack trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến  với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • Alice was shocked by the news that his mother had had a heart attack.

  • Alice đã rất sốc khi tin mẹ cậu ấy lên cơn đau tim.

  •  
  • I did n't know it at the time , but Tom was suffering a fatal heart attack .

  • Lúc đấy ngoại trừ biết việc Tom đang lên cơn đau tim chết người, tôi không thể biết gì hơn.

  •  
  • John said that Jeremy had died of a heart attack.

  • John nói rằng Jeremy đã qua đời vì đau tim.

  •  
  • Alice said that she could have a heart attack at the wedding.

  • Alice nói rằng cô ấy có thể bị đau tim ngay tại đám cưới.

  •  
  • Some days after ceasing, your heart attack risk begins to decrease as blood pressure and heart rates normalize.

  • Một số ngày sau khi ngừng thuốc, nguy cơ đau tim của bạn bắt đầu giảm khi huyết áp và nhịp tim trở lại bình thường.

  •  
  • Johnny died of a heart attack in Salem onboard Cleopatra's Barge on December 26, 1863.

  • Johnny qua đời vì một cơn đau tim ở Salem trên tàu Cleopatra's Barge vào ngày 26 tháng 12 năm 1863.

  •  
  • This shock might even cause a heart attack and Alan will die on the streets.

  • Cú sốc này thậm chí có thể gây ra cơn đau tim và giết chết Alen ngay trên hè phố

  •  
  • A common symptom of a heart attack is severe left-sided chest pain that lasts more than 15-30 minutes. That pain can sometimes be accompanied by sweating and shortness of breath, extreme fatigue, inability to exercise vigorously due to increased pain.

  • Triệu chứng thường gặp của heart attack là đau ngực trái dữ dội, kéo dài hơn 15-30 phút. Cơn đau đó đôi khi có thể kèm theo vã mồ hôi và khó thở, mệt mỏi nhiều, không thể vận động mạnh do cơn đau tăng lên.

  •  
  • My mother said that smoking was related to a greater risk of atherosclerosis, diabetes, heart attack, and stroke.

  • Mẹ tôi nói rằng hút thuốc lá có thể gây nguy cao bị xơ vữa động mạch, tiểu đường, nhồi máu cơ tim và đột quỵ

  •  
  • You should exercise regularly and eat a lot of vegetables to avoid recurrent heart attacks.

  • Bạn nên tập thể dục thường xuyên và ăn nhiều rau quả để tránh các cơn đau tim tái phát.

 

heart attack là gì

Hình ảnh minh họa Heart attack trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vựng liên quan đến Heart attack trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh Hear attack trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng khác cũng liên quen đến Heart attack nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

External cardiac massage/chest compression

Xoa bóp tim ngoài lồng ngực/ ấn ngực

Heart failure

Suy tim

Emergency cardiopulmonary resuscitation procedures

Quy trình hồi sinh tim phổi khẩn cấp

Acute Myocardial Infarction (AMI)

Nhồi máu cơ tim cấp tính (AMI)

Heart Sudden cardiac arrest

Tim ngừng tim đột ngột

Cardiology Department

Khoa tim mạch

Cardiopulmonary resuscitation (CPR)

Hồi sinh tim phổi (CPR)

Right/left coronary artery

Động mạch vành phải / trái

Percutaneous Coronary Intervention (PCI)

Can thiệp mạch vành qua da (PCI)

Intervention for hemodynamic resuscitation

Can thiệp hồi sức huyết động

 

heart attack là gì

Hình ảnh minh họa Heart attack trong Tiếng Anh.

 

Qua bài viết, mong rằng những bác sĩ, y tá tương lai của Studytienganh đã có cái nhìn chính xác và lượng kiến thức bổ ích về Heart attack trong Tiếng Anh nhé! Đừng quên tiếp tục đón đọc và theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng mình để thu về một vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !