"Bệnh Tiểu Đường" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới và bao gồm rất nhiều từ vựng khác nhau. Nhưng bên cạnh đó còn có những từ vựng mới được sử dụng phổ biến và thường xuyên hơn cả. Vậy ở bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm một từ vựng mới và tìm hiểu xem “ bệnh tiểu đường” trong tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó, chúng mình còn đem lại cho các bạn những kiến thức liên quan đến “ bệnh tiểu đường” là gì trong tiếng Anh và bên cạnh đó còn có những kiến thức mới mẻ sẽ được mang lại cho các bạn trong bài viết này đấy nhé! Hãy kéo xuống bên dưới đây để biết “bệnh tiểu đường” trong tiếng Anh là gì nhé!
1. “Bệnh tiểu đường” trong tiếng anh là gì ?
(hình ảnh minh họa bệnh tiểu đường)
- Tiếng việt : bệnh tiểu đường
- Tiếng anh : diabetes
Bệnh tiểu đường trong tiếng anh được định nghĩa là : a disease in which the body cannot control the level of sugar in the blood
Hay còn được hiểu là một căn bệnh mà cơ thể không thể kiểm soát lượng đường trong máu
Có nhiều loại tiểu đường, tiểu đường loại I, loại II, tiểu đường do thiếu hụt chức năng tế bào beta, tuyến tụy ngoại tiết, do thuốc hoặc do hóa chất, do nhiễm khuẩn,… Tuy nhiên, thường gặp 2 loại. đặc biệt là bệnh tiểu đường loại I và loại II.
(hình ảnh minh họa bệnh tiểu đường)
Nguyên nhân của bệnh tiểu đường loại I hoặc loại II có liên quan đến hormone insulin. Insulin là một loại hormone được tiết ra bởi các tế bào beta của tuyến tụy có chức năng kiểm soát lượng đường trong máu bằng cách truyền tín hiệu cho các cơ quan và tế bào sử dụng glucose từ máu để làm năng lượng.
Triệu chứng của bệnh tiểu đường
Để chẩn đoán bệnh tiểu đường cần dựa vào các xét nghiệm, các triệu chứng lâm sàng có thể âm thầm, ít người để ý. Bốn triệu chứng điển hình luôn được nhắc đến khi nói về bệnh tiểu đường là ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy. Tuy nhiên, vẫn có sự khác biệt về biểu hiện của các loại bệnh tiểu đường.
2. Thông tin về từ vựng
- diabetes được phiên âm theo anh anh và anh mỹ :
UK /ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/ US /ˌdaɪ.əˈbiː.t̬əs/
Trên đây là phiên âm quốc tế của “ diabetes ” và các bạn có thể nhìn phiên âm này để có thể phát âm chuẩn trong tiếng Anh. Nhìn từ phiên âm quốc tế này có thể thấy phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ là giống nhau, bởi vậy khi phát âm các bạn không cần sợ mình đang nói tiếng Anh gì nhé!
(hình ảnh minh họa bệnh tiểu đường)
3. Ví dụ anh-việt
- Being too heavy can cause health problems, such as diabetes.
- Quá nặng có thể gây ra các vấn đề sức khỏe, chẳng hạn như bệnh tiểu đường.
- Fortunately, for most people, eating healthy and getting enough exercise will prevent type 2 diabetes.
- May mắn thay, đối với hầu hết mọi người, ăn uống lành mạnh và tập thể dục đủ sẽ ngăn chặn bệnh tiểu đường loại 2.
- Doctors say that drinking just one soft drink a day can double a person's risk of diabetes.
- Các bác sĩ nói rằng chỉ uống một ly nước ngọt mỗi ngày có thể khiến một người mắc bệnh tiểu đường cao gấp đôi.
- Previously, few people had type 2.
- Trước đây, rất ít người mắc bệnh tiểu đường loại 2.
- In type 1 diabetes, the body can not use glucose itself, or blood sugar.
- Trong bệnh tiểu đường loại 1, cơ thể không thể sử dụng glucose của chính nó, hoặc đường trong máu.
- The biggest problem with eating too much sugar is that it can cause a disease called type 2 diabetes.
- Vấn đề lớn nhất của việc ăn quá nhiều đường là nó có thể gây ra một căn bệnh gọi là tiểu đường loại 2.
- Bread made from almonds is therefore toasted and ground into flour, which is considered an excellent food for people with diabetes.
- Bánh mì làm từ hạnh nhân do đó được nướng và nghiền thành bột, được coi là một thực phẩm tuyệt vời cho những người bị bệnh tiểu đường.
- He suffered from diabetes, and dreamed that he was cured by drinking this spring water.
- Ông bị bệnh tiểu đường, và mơ thấy mình được chữa khỏi nhờ uống nước suối này.
- There are still other forms of alcoholic liver disease, one of which is the build-up of too much sugar, resulting in a condition known as a form of diabetes.
- Vẫn còn những dạng khác của bệnh gan do rượu gây ra, một là sự hình thành quá nhiều đường, tạo thành bệnh được gọi là một dạng bệnh tiểu đường.
- The presence of grape sugar or glucose showed the disease called diabetes.
- Sự hiện diện của đường nho hoặc glucose cho thấy căn bệnh được gọi là bệnh tiểu đường.
4. Các bệnh liên quan
- acquired agammaglobulinemia: agammaglobulinemia mắc phải
- agnogenic myeloid metaplasia: chuyển sản dòng tủy agnogenic
- aortic coarctation: coarctation động mạch chủ
- dilated cardiomyopathy: bệnh cơ tim giãn nở
- economy-class syndrome: hội chứng tầng lớp kinh tế
- endocarditis: viêm màng trong tim
- gangrene: hoại thư
- neutropenia: giảm bạch cầu
- patent ductus arteriosus : còn ống động mạch
- agammaglobulinemia: tăng huyết áp
- angina: đau thắt ngực
- blood poisoning: nhiễm độc máu
- Ebstein's anomaly: bất thường Ebstein
- Eisenmenger syndrome: Hội chứng Eisenmenger
- myocardial infarction: nhồi máu cơ tim
- paediatric thrombocytopenia: giảm tiểu cầu ở trẻ em
- pericarditis: viêm màng ngoài tim
- varicose vein: giãn tĩnh mạch
Trên đây là tất cả các kiến thức về “bệnh tiểu đường” trong tiếng anh . Hy vọng rằng bài viết này sẽ củng cố thêm thật nhiều kiến thức cho bạn . Chúc bạn học tập thật tốt cùng StudyTienganh.