Size Up là gì và cấu trúc cụm từ Size Up trong câu Tiếng Anh
Có lẽ bạn thường biết đến cụm từ Size up với ý nghĩa tăng kích thước nhưng thật ra cụm từ này có nhiều ý nghĩa khác với nhiều cách dùng khác nhau. Cùng tìm hiểu kĩ hơn qua bài viết dưới đây bạn nhé!
1. Size up nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa size up
Trong Tiếng Anh, size up mang nhiều ý nghĩa như là “ kiểm tra kỹ lưỡng, đánh giá hay tăng kích thước”.
2. Cấu trúc và cách dùng của size up
Dùng để chỉ việc đánh giá ai đó hay điều gì đó
Cấu trúc thường gặp:
- SIZE SOMEBODY/ SOMETHING UP
Ví dụ:
- Many girls are afraid that their boyfriends size them up they are too strong and masculine, so they try to be unusually gentle and meek whenever they are around their boyfriends. It is understandable that guys often like gentle girls that make them feel protective, but if she can't be herself for this reason alone, then it's not good.
- Nhiều cô gái sợ bạn trai đánh giá mình quá mạnh mẽ và nam tính nên cố trở nên dịu dàng, nhu mì lạ thường mỗi khi bên cạnh bạn trai. Một điều dễ hiểu là các chàng trai thường thích những bạn gái dịu dàng khiến cho họ có cảm giác muốn che chở nhưng nếu chỉ vì nguyên nhân này mà cô ấy không được là chính mình thì là điều không nên.
Dùng để chỉ việc tăng kích thước
Cấu trúc thường gặp:
- SIZE UP SOMETHING
Ví dụ:
- One of the ways to help you size up your breasts effectively is that you should eat yogurt from 1 to 2 boxes daily because yogurt contains a lot of non-fatty protein, which helps your body to eliminate all kinds of substances. toxic. From there, the bust can grow quickly and size up.
- Một trong những cách giúp bạn tăng kích thước vòng 1 hiệu quả là bạn nên ăn sữa chua hằng ngày từ 1 đến 2 hộp bởi vì trong sữa chua có chứa nhiều protein không gây béo, giúp cơ thể bạn có thể đào thải các loại chất độc hại. Từ đó, vòng một có thể phát triển nhanh và tăng kích thước.
Ăn sữa chua tăng kích thước vòng một
Dùng để chỉ việc bạn xem xét kỹ lưỡng một điều gì đó
Cấu trúc thường gặp:
- SIZE SOMETHING UP
Ví dụ:
- Candidates must size the test up thoroughly before the time is up.
- Thí sinh phải kiểm tra kỹ lưỡng bài thi trước khi hết giờ làm bài.
4. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Enlarging an image to size up an image is one of the simple photo editing techniques that will help you to have a larger original image or design file. However, this way also has many points that you need to pay close attention to to get the best out of your photos.
- Phóng to hình ảnh nhằm tăng kích thước ảnh là một trong những kĩ thuật chỉnh sửa ảnh đơn giản giúp bạn có một bức ảnh hoặc file thiết kế lớn hơn lúc ban đầu. Tuy nhiên, cách này cũng có nhiều điểm bạn cần hết sức chú ý để bức ảnh của bạn được tốt nhất.
- Avocados contain a high content of monounsaturated fats that are not only good for the body but also help size up the buttocks, and significantly reduce the amount of bad cholesterol (LDL) formed in the body.
- Trong trái bơ có chứa một hàm lượng chất béo không bão hòa đơn không những tốt cho cơ thể mà còn giúp tăng kích thước vòng ba, đồng thời giảm đáng kể lượng cholesterol xấu (LDL) hình thành trong cơ thể.
Ăn bơ tốt cho vòng ba
- The National Assembly Chairman told all delegates at the last 11th Session that the National Assembly will size up the personnel and some titles of employees working in agencies and departments.
- Chủ tịch Quốc hội đã lưu với mọi đại biểu tại Kỳ họp thứ 11 vừa qua rằng Quốc hội sẽ thực hiện công tác xem xét kỹ lưỡng nhân sự và một số chức danh của các nhân viên đang công tác trong các cơ quan và ban ngành.
- In the context of the current epidemic, the Prime Minister requested the management agencies to size up and be extremely cautious in exporting rice to avoid a shortage of food for people in the country.
- Trong bối cảnh dịch bệnh hiện nay, Thủ tướng yêu cầu các cơ quan quản lý phải xem xét kỹ lưỡng và vô cùng thận trọng trong việc xuất khẩu gạo nhằm tránh để xảy ra tình trạng thiếu lương thực cung cấp cho người dân ở trong nước.
- You can not size up low the influence of family, relationships and especially the way parents treat people around them, which are all models for children to follow to communicate with others. other in the future. Children who are raised and raised in a loving home develop an enthusiastic, loving personality towards everyone.
- Bạn không thể đánh giá thấp sự ảnh hưởng từ gia đình, các mối quan hệ và đặc biệt là cách đối xử của bố mẹ với mọi người xung quanh, đều là hình mẫu để con trẻ có thể học theo để giao tiếp với những người khác trong tương lai. Những đứa trẻ được nuôi nấng và lớn lên trong một gia đầy sự yêu thương sẽ phát triển một tính cách nhiệt tình, yêu thương đối với mọi người.
- You should not size somebody up by what others say. Instead, you should interact, talk, observe how the person behaves with you and others before rushing to make comments.
- Bạn không nên đánh giá bất kỳ ai qua lời nói của người khác. Thay vì đó, bạn nên tiếp xúc, trò chuyện, quan sát cách người đó cư xử với bạn và mọi người trước khi vội vàng đưa ra nhận xét.
Mong rằng với bài viết trên đây, Studytienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm từ “ Size up” trong Tiếng Anh!