"Coordinate" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Hiện nay mọi người lựa chọn việc học tiếng Anh như một xu hướng. Tiếng Anh khá phổ biến và được ưa chuộng nên nhiều người tìm đến nó. Các trang web tiếng Anh vì thế mà cũng ngày càng nhiều. Lượng kiến thức khá nhiều đã và đang gây khó khăn cho người học. Vậy nên việc liệt kê cụ thể và rõ ràng là một ý tưởng tuyệt vời dành cho người học.
Trang web của chúng tôi hiện đang được người học đánh giá khá cao bởi những kiến thức và bài viết mà trang đem lại cho người học trong quá trình học. Các kiến thức chính xác và được cung cấp đầy đủ trên trang web của chúng tôi đảm bảo hỗ trợ tối đa cho người học. Học tiếng Anh là một quá trình dài và nhiều khó khăn nên người học cần phải kiên trì học tập mỗi ngày.
(Hình ảnh minh họa cho Coordinate)
Từ tiếng Anh hôm nay chúng ta tìm hiểu là Coordinate. Coordinate là gì? Cấu trúc ra sao? Cách dùng và các ví dụ được bổ sung như thế nào? Những thắc mắc này sẽ được giải quyết trong bài viết hôm nay. Bài viết hỗ trợ cho người học trong quá trình học tập cũng như nghiên cứu. Hãy cùng theo dõi nhé!
1 Coordinate trong Tiếng Anh là gì
Coordinate được định nghĩa là tọa độ hoặc phối hợp, hợp tác.
Coordinate là cụm từ tiếng Anh được phát âm là /koʊˈɔːr.dən.eɪt/ theo từ điển Cambridge.
Mỗi ngữ cảnh phù hợp thì từ khóa sẽ được vận dụng khác nhau. Người học cần lưu ý sử dụng sao cho hợp lý để đảm bảo được sự chính xác trong quá trình sử dụng. Mỗi một ngữ cảnh thì từ khóa sẽ đảm nhiệm một ý nghĩa cũng như vai trò riêng tùy vào nghĩa của câu.
Tiếng Anh đòi hỏi ở người học sự kiên trì và vận dụng khéo léo các từ vựng. Sự nhạy bén và vận dụng chính xác cũng không thể thiếu triong quá trình học tập. Trang web của chúng tôi là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của người học. Mỗi từ vựng đều yêu cầu người học vận dụng đúng để đảm bảo sự chính xác khi học tiếng Anh.
2 Thông tin chi tiết từ vựng
Định nghĩa của từ Coordinate đã được nêu ở trên phần nào đã giúp người học hiểu được từ vựng này. Tiếp theo sẽ là thông tin từ vựng và các cấu trúc cần tìm hiểu. Những ví dụ cụ thể và đa dạng cũng sẽ được nêu dưới đây để cung cấp đầy đủ thông tin cho người học. Hãy cùng theo dõi nhé!
(Hình ảnh minh họa cho Coordinate)
Đầu tiên sẽ là nghĩa phối hợp của từ Coordinate. Nghĩa này được sử dụng trong các trường hợp cụ thể phù hợp. Để đảm bảo chính xác trong việc sử dụng thì người học cần sử dụng hợp lý vào các trường hợp tương đương.
Ví dụ:
-
So, first of all, they have the coordination game, and here, these two outcomes are both Tom-optimal.
-
Vì vậy, trước hết, họi có các trò chơi hợp tác, và ở đây, những hai kết quả là cả hai Tom- tối ưu.
-
-
The USA faced a more capable opponent than any it had previously met: a sizable, highly coordinated, well-supplied, modern air force.
-
Không quân Hoa Kỳ đã phải đối mặt với một đối thủ mạnh nhất mà họ từng phải đối mặt, cả về quy mô, khả năng phối hợp cao, được cung cấp tốt, và tính hiện đại.
-
-
The councils are in charge of electing mayors, supervising the activities of municipalities; study of social, cultural, educational, health, economic, and welfare requirements of their constituencies; the planning and coordinating of national participation.
-
Các hội đồng có nhiều trách nhiệm, gồm bầu cử thị trưởng, giám sát các hoạt động tại khu vực; nghiên cứu xã hội, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, kinh tế và những yêu cầu chăm sóc xã hội bên trong khu vực của mình; đặt kế hoạch và phối hợp hành động với quốc gia.
-
-
David wants them to coordinate a counter strike with a window of a few minutes?
-
David muốn họ phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng chỉ trong vài phút sao?
-
-
So the two are coordinated in the way Anna was talking about before
-
Vậy nên cả hai đang hợp tác bằng cái cách Anna nói ban nãy
-
Tiếp theo là nghĩa tọa độ của từ Coordinate. Sau đây sẽ là các ví dụ cụ thể của từ khóa. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!
Ví dụ:
-
The geographical coordinates of each country on the map are different
-
Tọa độ địa lý của mỗi quốc gia trên bản đồ là khác nhau
-
-
John, I'll get you the coordinates for the target.
-
John, tôi sẽ báo anh tọa độ mục tiêu.
-
-
The reality is, it's not, because the space coordinates themselves are spreading out.
-
Nhưng rất tiếc cho cô, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra
-
-
The CIA had identified the wrong coordinates for a Yugoslav military target on the same street.
-
CIA xác định tọa độ sai của một mục tiêu quân sự Nam Tư trên cùng phố đó.
-
(Hình ảnh minh họa cho Coordinate)
Bài viết hỗ trợ người học khá nhiều trong quá trình học tập và hơn thế nữa. Những ví dụ cụ thể được liệt kê cụ thể và rõ ràng giúp người học dễ dàng tìm hiểu về cách dùng của từ khóa hơn. Đội ngũ của chúng tôi làm việc bằng đam mê và nhiệt huyết nhằm đem lại những bài viết chứa kiến thức bổ ích nhất cho người học. Chúng tôi hi vọng sẽ đem lại những kiến thức bổ ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!