Pig Out là gì và cấu trúc cụm từ Pig Out trong câu Tiếng Anh
Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Pig out – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Pig out
1. Pig out là gì
Pig out như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.
Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Pig out rất dễ phân tích.
Phần thứ nhất là động từ Pig, được phiên âm là /pɪɡ/ và phần thứ hai là giới từ Out, được phiên âm là /aʊt/.
Pig out - ăn thứ gì đó rất nhiều hoặc quá nhiều
Hình ảnh minh hoạ cho Pig out
2. Ví dụ minh hoạ cho Pig out
-
Pigging out a large amount of fast food will drive you to the verge of catching heart-related health issues such as diabetes.
-
Việc tiêu thụ một lượng lớn thức ăn nhanh sẽ khiến bạn phải đối mặt với các vấn đề sức khỏe liên quan đến tim mạch như bệnh tiểu đường.
-
-
After receiving the end-of-term results, Jane and her sister were taken to a new restaurant near their house since they did a very good job and their hard work paid off with flying colors. That’s the reason why they were allowed to pig out on their favorite dishes.
-
Sau khi nhận được kết quả cuối kỳ, Jane và chị gái được đưa đến một nhà hàng mới gần nhà vì họ đã làm rất tốt và sự chăm chỉ của họ đã được đền đáp bằng những con điểm tốt. Đó là lý do tại sao họ được phép ăn thoả thích, ăn thật nhiều những món ăn yêu thích của mình.
Hình ảnh minh hoạ cho Pig out
3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Binge eating |
Ăn uống vô độ
(ăn nhiều thức ăn, đặc biệt là không kiểm soát được bản thân) |
Cannibal |
Người ăn thịt người; vật ăn thịt đồng loại
(một người ăn thịt người hoặc một động vật ăn thịt động vật cùng loại) |
Cannibalism |
Ăn thịt đồng loại
(hành vi của một người ăn thịt người hoặc hành vi của một động vật ăn thịt đồng loại của mình) |
Chow down (sth) |
Để ăn, đặc biệt là trong một tình huống không chính thức |
Comfort eating |
Ăn uống cho thoải mái
(ăn vì bạn đang cảm thấy lo lắng hoặc khó chịu chứ không phải vì bạn đói) |
Cram sth down |
Để ăn nhiều thứ một cách nhanh chóng |
Devour |
Ăn tươi nuốt sống
(ăn thứ gì đó một cách háo hức và với số lượng lớn để không còn gì) |
Dine on/upon sth |
Để ăn một cái gì đó như một bữa ăn |
Food babyeat (sth) up |
Để ăn tất cả thức ăn mà bạn đã được cho |
Eat in |
Dùng bữa ở nhà thay vì ở nhà hàng |
Eat out |
Ăn ở nhà hàng |
Eat like a bird |
Luôn ăn một lượng nhỏ thức ăn |
Eat sb out of house and home |
Ăn nhiều thức ăn mà ai đó có trong nhà của họ |
Epicurean |
Nhận được niềm vui từ đồ ăn và thức uống chất lượng cao |
Fall on/upon sth |
Nếu mắt bạn, hoặc tầm nhìn, mắt bạn fall on/upon sth, v.v. Bạn sẽ thấy và nhận thấy điều đó: |
Feast on sth |
Được ăn nhiều thức ăn ngon và rất thích: |
Finish (sth) up |
Để ăn hoặc uống tất cả những gì bạn đang ăn hoặc uống |
Food baby |
Dạ dày tạm thời lòi ra như thể bạn đang mang thai do ăn một lượng lớn |
Get sth down (sb) |
Để thành công trong việc nuốt một thứ gì đó mặc dù rất khó |
Go down the wrong way |
Đi sai đường
(nếu thức ăn hoặc đồ uống đi sai đường, nó sẽ đi xuống ống dẫn không đúng cách trong cổ họng của bạn và khiến bạn bị ho hoặc ngừng thở trong một thời gian ngắn) |
Hunger striker |
Một người từ chối ăn như một sự phản kháng |
Hunger strike |
Tuyệt thực
(hành động từ chối ăn để phản kháng) |
Make a pig of yourself |
Làm một con lợn của chính bạn
(ăn quá nhiều) |
Overindulge |
Để cho phép bản thân có quá nhiều thứ thú vị, đặc biệt là đồ ăn hoặc thức uống |
Overindulgence |
Hành vi mà bạn cho phép mình có quá nhiều thứ thú vị, đặc biệt là đồ ăn hoặc thức uống; hành vi mà bạn cho phép ai đó có nhiều thứ thú vị hơn là tốt cho họ |
Shovel sth into your mouth |
Để đưa một lượng lớn thức ăn vào miệng của bạn một cách nhanh chóng |
Stoke up on/with sth |
Ăn nhiều một loại thức ăn cụ thể để tránh cảm giác đói hoặc yếu ớt sau này |
Stuff your face |
Ăn nhiều |
Tuck in/tuck into sth |
Bắt đầu ăn thứ gì đó một cách háo hức |
Wash sth down |
Để ăn thức ăn hoặc nuốt thuốc với thức uống có tác dụng hoặc cải thiện tình trạng này |
Well-fed |
Có rất nhiều để ăn |
Bài học về Pig out đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Pig out thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Pig out. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Pig out. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!