"Mét Khối" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Mét khối là một trong những đơn vị đo lường thể tích được sử dụng rất nhiều trong thực tế cuộc sống. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết “mét khối” trong Tiếng Anh được định nghĩa là gì và cách sử dụng của nó ra sao. Trong bài viết dưới đây, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về từ “mét khối” trong tiếng Anh nhé!
1. Mét khối trong tiếng Anh là gì?
Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Đơn vị đo thể tích này được sử dụng phổ biến trong toán học, vật lý học, hóa học,... mà còn rất phổ thông trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Mét khối trong tiếng Anh được sử dụng bằng cubic meter.
Hình ảnh minh họa cho cubic meter
2. Các ví dụ về cách dùng cubic meter
- They need to fill the box with 15 cubic metres of water.
- Họ cần lấp đầy vào hộp với 15 mét khối nước.
- The process of heating and separating bitumen from the sand requires more than one million cubic meters of water.
- Quá trình đun nóng và tách nhựa đường ra khỏi cát cần hơn một triệu mét khối nước.
- The aqueduct's tough structure incorporates 20,000 tons of steel and 60,000 cubic meters of concrete.
- Cấu trúc cứng rắn của cầu máng kết hợp 20.000 tấn thép và 60.000 mét khối bê tông.
- In 1986 Mongolia produced about 628,000 cubic meters of sawn timber, of which 121,000 cubic meters was exported.
- Năm 1986, Mông Cổ sản xuất khoảng 628.000 mét khối gỗ xẻ, trong đó xuất khẩu 121.000 mét khối.
- A rectangular storage container with an open top is to have a volume of 20 meters cubed.
- Một thùng chứa hình chữ nhật có mặt trên để hở có thể tích hình lập phương là 20 mét khối.
- As I remember, you can irrigate one acre with more than 16,000 cubic feet of water.
- Theo tôi nhớ, bạn có thể tưới một mẫu đất Anh với hơn 16.000 feet khối nước.
- 90 million cubic metres of sand brought from deep sea beds 6 nautical miles from the coast of California.
- 90 triệu mét khối cát mang về từ lòng biển sâu cách bờ biển California 6 hải lý.
- It took about 1,900,000 cubic meters of concrete to build the bridge.
- Cần khoảng 1.900.000 mét khối bê tông để xây dựng cây cầu.
- By 2020 these figures had increased to approximately 4.9 million cubic meters and 207,000 cubic meters, respectively.
- Đến năm 2020, những con số này đã tăng lên lần lượt là 4,9 triệu mét khối và 207.000 mét khối.
- Natural gas reserves were once estimated at about 150 billion cubic metres.
- Trữ lượng khí đốt tự nhiên từng được ước tính vào khoảng 150 tỷ mét khối.
- And we will probably put 2,000 megawatts of solar systems to produce 3.7 million cubic meters of water.
- Và chúng tôi có thể sẽ đặt 2.000 megawatt năng lượng mặt trời để sản xuất 3,7 triệu mét khối nước.
- The dam failure has released about 15 million cubic meters of tailings.
- Việc vỡ đập đã giải phóng khoảng 15 triệu mét khối chất thải.
- In this context it is usually known as natural gas, which is considered to have an energy content of 39 megajoules per cubic meter.
- Trong bối cảnh này, nó thường được gọi là khí tự nhiên, được coi là có hàm lượng năng lượng 39 megajoules trên mét khối.
- Around the beginning of the nineteenth century, such plants required about a cubic meter of volume to process the sulfur dioxide equivalent of 2 kilogram of burned sulfur.
- Vào khoảng đầu thế kỷ 19, những nhà máy như vậy cần khoảng một mét khối thể tích để xử lý lưu huỳnh đioxit tương đương với 2 kg lưu huỳnh bị đốt cháy.
- The temperature in kelvins can be defined as the pressure in pascals of one mole of gas in a container of one cubic meter, divided by the gas constant.
- Nhiệt độ tính bằng kelvin có thể được định nghĩa là áp suất tính bằng pascal của một mol khí trong bình chứa một mét khối, chia cho hằng số khí.
Hình ảnh minh họa cho cubic meter
3. Các cụm từ liên quan đến cubic meters
Từ vựng |
Ý nghĩa từ vựng |
barrel |
trong ngành công nghiệp dầu mỏ, một thùng dầu có thể tích bằng 159 lít |
bushel |
một đơn vị đo lường bằng khoảng 36,4 lít ở Anh hoặc 35,2 lít ở Mỹ |
capacity |
tổng số lượng có thể được chứa hoặc sản xuất |
cubic centimetre |
Centimet khối |
centilitre |
một đơn vị đo lường chất lỏng bằng 0,01 lít |
cubic |
được sử dụng trong đơn vị thể tích để hiển thị khi chiều dài của một thứ đã được nhân với chiều rộng và chiều cao của nó |
fluid ounce |
một phép đo chất lỏng bằng Anh 0,024 hoặc Mỹ 0,030 của một lít |
gallon |
một lượng lớn chất lỏng |
hectolitre |
một đơn vị đo lường bằng 100 lít |
level |
số lượng của một cái gì đó |
litre |
một đơn vị đo thể tích của chất lỏng hoặc chất khí, bằng 1.000 cm khối |
magnum |
1,5 lít rượu hoặc một chai chứa chất lỏng ấy |
measure |
khám phá kích thước hoặc số lượng chính xác của thứ gì đó |
millilitre |
một đơn vị thể tích bằng 0,001 lít |
pint |
một thước đo cho chất lỏng bằng khoảng nửa lít. |
quart |
một đơn vị đo lường cho chất lỏng, bằng khoảng 1,14 lít ở Anh, hoặc 0,95 lít ở Mỹ |
Hình ảnh minh họa cho cubic meter
Bài viết trên đã khái quát định nghĩa, cách sử dụng và các cụm từ liên quan đến cubic meters (mét khối). Để ghi nhớ và vận dụng tốt từ này, bạn hãy thường xuyên ôn tập và luyện tập đặt câu sau mỗi tuần, mỗi tháng và mỗi quý trong năm. Mong rằng qua bài viết này, bạn đã thu nhận được nhiều kiến thức bổ ích!