Cut Off là gì và cấu trúc cụm từ Cut Off trong câu Tiếng Anh
Trong khi giao tiếp hay luyện nghe tiếng Anh mỗi ngày, chắc hẳn bạn thường xuyên bắt gặp sự xuất hiện của động từ “cut off”. Khi đứng độc lập, “cut off” có nghĩa là nhận được, đạt được điều gì đó. Tuy nhiên khi kết hợp với các từ vựng khác thì cấu trúc get lại có những ý nghĩa đa dạng khác nhau, giúp cho câu văn trở nên sinh động và cuốn hút hơn. Bạn đã biết cách sử dụng “cut off” chưa? Biết rõ những đặc điểm cấu trúc không? Đây cũng là một từ khá hay ho để bạn tìm hiểu. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu chi tiết cách sử dụng các cấu trúc này và vận dụng vào học tiếng Anh hàng ngày nhé. Chúc bạn thành công!!!
cut off trong tiếng Anh
1. “Cut off” trong tiếng Anh là gì?
Cut off
Cách phát âm: /ˈkʌt.ɒf/
Định nghĩa:
Cắt là hành động muốn chia đôi hoặc phân chia một cái gì đó ra làm nhiều phần khác nhau. Hoặc trong một vấn đề hay câu chuyện, sự việc nào đó cắt như một hành động dừng lại, cắt ngang cái đó, dừng lại chuyện đang xảy ra theo ý muốn.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Có thể sử dụng dễ dàng được xem như một động từ thỉnh thoảng một vài trường hợp sẽ mang loại từ khác. Kết hợp với rất nhiều từ loại khác nhau.
- Cut off with bad people insists that you make changes to fit their lifestyle because you need to live for yourself.
- Cắt đứt quan hệ với những người không tốt khăng khăng rằng bạn phải thay đổi để phù hợp với lối sống của họ vì bạn cần sống cho bản thân của mình.
- You cut off her hair volunteer and marched her through the streets in front of the whole city.
- Bạn tình nguyện cắt tóc cho cô ấy và diễu hành cô ấy qua các con đường trước toàn thành phố.
- A city in India under siege is cut off from outside sources of food because covid 19
- Một thành phố ở Ấn Độ đang bị bao vây bị cắt nguồn thực phẩm từ bên ngoài vì covid 19
2. Cách sử dụng “cut off” trong Tiếng Anh:
cut off trong tiếng Anh
Có thể sử dụng cut off trong các hành động của ngăn chặn các nguồn cung cấp của một cái gì đó:
- Standing on something like a crisis block can cut off this supply.
- Đứng trên một thứ như khối khủng hoảng có thể cắt đứt nguồn cung cấp này.
- Do not waste time making sure to always be recruited into the useful work, cut off all unnecessary actions.
- Không nên mất nhiều thời gian hãy đảm bảo luôn được tuyển dụng vào những việc hữu ích, cắt bỏ tất cả các hành động không cần thiết.
“Cut off” dùng để diễn tả một điểm hoặc mức cố định mà tại đó bạn dừng bao gồm mọi người hoặc mọi thứ:
- In the story's thriller, the Emperor is cut off supplies and reinforcements for seven days, barely free from arrest.
- Trong tình tiết gay cấn của truyện là Hoàng đế bị cắt nguồn cung cấp và quân tiếp viện trong bảy ngày, chỉ thoát khỏi sự bắt giữ trong gang tấc.
- We are completely cut off because the traffic congestion is taking place very seriously.
- Chúng tôi bị cắt điện hoàn toàn vì tình trạng tắc nghẽn giao thông đang diễn ra rất nghiêm trọng.
Từ “cut off” sử dụng nói về một điểm hoặc giới hạn cố định mà tại đó điều gì đó bị dừng lại:
- Landslides also covered some highways that blocked traffic while floods washed away the bridges, cutting off traffic for a long time.
- Sạt lở đất cũng bao phủ một số đường cao tốc bị ngăn chặn lưu thông trong khi lũ cuốn trôi các cây cầu, cắt đứt giao thông trong thời gian dài.
- If they cut off the airport, no one can go out and be stuck here forever.
- Nếu họ cắt đứt sân bay, không ai có thể ra ngoài và bị kẹt ở đây vĩnh viễn.
“Cut off” dùng để tả một vấn đề thứ gì đó dừng lại:
cut off age: tuổi bị cắt
- In some countries, the cut off age is usually over 18 years old will no longer enjoy free services.
- Tại một số quốc gia đến thời gian nhất định tuổi bị cắt thường là trên 18 tuổi sẽ không còn được hưởng những dịch vụ miễn phí
income cut off: thu nhập bị cắt
- There is an income cut off for eligibility spend an amount of money to go to help some objects in difficulty in society.
- Có người bị cắt thu nhập đủ điều kiện thì dành một khoản tiền để đi giúp đỡ một số đối tượng khó khăn trong xã hội.
keep a cut off at something: giữ một cái gì đó bị cắt đứt
- We cannot help you keep a cut off at work in the factory.
- Chúng tôi không thể giúp bạn tiếp tục cắt giảm công việc trong nhà máy.
put a cut off at something: cắt đứt một cái gì đó
- The return on your investment depends on how the index performs, and they have set a cut-off at three year.
- Lợi tức đầu tư của bạn phụ thuộc vào cách chỉ số hoạt động và họ đã đặt mức cắt lỗ là ba năm
3. Những cụm từ trong Tiếng Anh liên quan đến “cut off”:
cut off trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
cut off date |
ngày cắt |
cut off point |
điểm cắt đứt |
Cut off depth |
Cắt độ sâu |
Cut off frequency |
Tần số cắt |
Cut off valve |
Cắt van |
Cut off drain |
Cắt bỏ cống |
Cut off piling |
Cắt bỏ đống |
Cut off slide |
Cắt bỏ trang trình bày |
Cut off electric fuse |
Cắt cầu chì điện |
Cut off relay |
Cắt rơ le |
Cut off land |
Cắt đất |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ “cut off” trong tiếng Anh!!!!