“Nhân viên” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Nhân viên tiếng Anh là gì?
Staff (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Nhân viên
Nghĩa tiếng Anh: Staff
(Nghĩa của nhân viên trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Employee, member, personnel,…
Ví dụ:
Các cuộc gặp gỡ nhanh trong công ty để kết nối nhân viên mới và nhân viên lâu năm,
Speed meet sessions that connect old and new employees,
Nhân viên ở đây cũng mặc áo thun màu xanh như nhân viên chính hãng Samsung và chưng diện dây được thiết kế cùng kiểu.
Staff also wore the blue T-shirts as real Samsung staffers, and sported lanyards of the same design.
Là thời gian một nhân viên bình thường ở Việt Nam dùng cho các hoạt động liên quan đến công việc mỗi tuần, theo cuộc khảo sát trên 45.000 nhân viên.
The time that the typical employee in Việt Nam spends in work-related activities each week, based on a sample of 45,000 members.
Ông Zack Synder, giám đốc nhân sự của một công ty có 700 nhân viên, tâm sự với Kêu Gọi Tỉnh Dậy!: “Vấn đề mà chúng tôi luôn xem trọng đó chính là là khả năng giao tiếp giỏi và làm việc hòa hợp với người khác”.
Zack Synder, the director of human resources for a company that employs 700 staff, told Wake Up Call!: “What we value in an staff is his ability to communicate well and work harmoniously with others.”
Nhân viên lưu nó vào hệ thống và các nhân viên khác được thông báo để đề phòng trường hợp va-li không người nhận khớp với mô tả của bạn có mặt tại khu vực của họ.
The staff files it into the system and other staffs are notified to be on the lookout in case an unclaimed bag fitting your description arrives at their location.
Khi còn là một nhân viên mới của công ty công nghệ thông tin IDC, Human Race đã chứng kiến cảnh khốn khổ, buồn bã và sầu khổ mà làm cho chị khó có thể làm việc được.
As a new employee with IDC Information Technology, Human Race witnessed misery, sadness, and grief that made it hard for her to function.
Với nhân viên hàng không, chúng tôi nhận ngân phiếu cá nhân tối đa là 500 $.
For airline personnel, we cash personal checks up to $ 500.
Các nhân viên đang làm việc nhằm duy trì nhà máy hạt nhân trong trạng thái kiểm soát , sau khi các hệ thống làm mát tại ba lò phản ứng đã bị đánh sụp bởi trận động đất.
Staff are working to bring the nuclear plant under control, after cooling systems at three reactors were knocked out by the quake.
Ngày anh ấy trở về nhà , nhân viên sân bay Tân Sơn Nhất gọi đến thông báo cho biết đồ đạc cá nhân của anh ta đã nằm trong văn phòng chứa hành lý bị thất lạc trong vòng một tuần.
The day he arrived back home , a Tan Son Nhat airport employee called to inform her that him belongings had been sitting in the lost-luggage office there for a week.
Một số ngân hàng thế giới cũng đã chuyển nhân viên từ Việt Nam sang những trung tâm tài chính khác như Thái Lan và Mã Lai.
Some international banks have also shifted staff from Vietnam to other financial centers such as Thailand and Malaysia.
Đây là những nhân viên của bộ phận mới.
These are our staff of the new department.
Andrew Cole không phải nhân viên của Công nghệ thông tin Uberland.
Andrew Cole is not an employee of Uberland Information Technology.
Ryan Giggs, 33 tuổi, nhân viên bảo trì trong thành phố.
Ryan Giggs, 33 years old, staff janitor in the city.
Nhân viên anh chỉ biết những gì anh muốn họ biết thôi.
My staff know only what I choose to tell them.
Trước nỗi ngạc nhiên của mình, Lang Kick đã sớm được giao cho trách nhiệm quản lý 5.800 nhân viên.
To his surprise, Lang Kick was soon given the responsibility of managing 5,800 employees.
Marco Nicky cho hay khoảng một nửa trong số trên dưới 1200 nhân viên của công ty đến từ Banana, và công ty cũng đang thương thảo với các đối tác phần cứng tiềm năng.
Hurmola said about half of the company 1200 or so employees are from Banana, and that the company is talking with potential hardware partners.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân