Cấu Trúc và Cách Dùng từ Especially trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Especially trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
especially trong Tiếng Anh
1. “Especially” trong Tiếng Anh là gì?
Especially
Cách phát âm: /ɪˈspeʃ. ə l.i/
Loại từ: phó từ
2. Các định nghĩa của “especially”:
especially trong Tiếng Anh
Especially: rất nhiều; nhiều hơn bình thường hoặc nhiều hơn những người hoặc vật khác
- I'm not especially interested in being in a relationship because I don't think it's going to be the kind of relationship I'm looking for. Falling in love is just a part of life, it's okay without it, and I need to focus on my studies and earn money to be able to pay for my life.
- Tôi không đặc biệt hứng thứ đối với chuyện yêu đương bởi vì tôi không nghĩ sẽ có được một mối quan hệ như tôi mong đợi. Việc yêu đương chỉ là một phần của cuộc sống có cũng được mà không có cũng không sao, với lại tôi cần tập trung vào việc học và kiếm tiền để có thể trang trải cho cuộc sống.
- I like listening to music especially European and American songs because most of the songs are in the Pop genre, so it's very catchy and it keeps repeating in the listener's head. I like a lot of songs but when I choose a song to sing, I don't know which song to choose.
- Tôi thích nghe nhạc nhất là những bài hát Âu Mỹ bởi vì đa số những bài hát đều theo thể loại Pop nên nó rất là bắt tai và nó cứ lặp đi lặp lại trong đầu của người nghe. Tôi thích khá nhiều bài hát nhưng khi chọn ra một bài để hát thì tôi lại không biết chọn bài nào.
Especially: từ được dùng được nói cho một lí do cụ thể.
- I chose this dress, especially for my mother. I know my mom likes to see me dress up and be more girly than usual. This makes her very happy so I think in the future I will wear more dresses.
- Tôi chọn bộ đồ này chỉ vì mẹ tôi. Tôi biết mẹ tôi thích nhìn tôi mặc váy và trở nên nữ tính hơn so với ngày thường. Việc này khiến bà ấy rất vui nên tôi nghĩ trong tương lai tôi sẽ mặc nhiều váy hơn.
- We invited her especially because she is studying the college major that my daughter wants to pursue in college. We hope that she will give my daughter advice on how to study that course in college and what future job opportunities are. I think this is necessary so that my child can get a more realistic view of his chosen industry.
- Chúng tôi mời cô ấy đặc biệt vì cô ấy đang học ngành đại học mà con gái tôi muốn theo khi học đại học. Chúng tôi mong muốn rằng cô ấy sẽ cho con tôi những lời khuyên về việc học khối ngành đó ở đại học như thế nào và cơ hội có việc làm trong tương lai như thế nào. Tôi nghĩ đây là việc cần thiết để con tôi có thể có được cái nhìn thực tế hơn với ngành nó chọn.
3. Những từ đồng nghĩa với “especially”:
especially trong Tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Từ Tiếng Việt |
chiefly |
chủ yếu |
exclusively |
duy nhất |
notably |
đáng chú ý |
principally |
về cơ bản |
specially |
đặc biệt |
specifically |
đặc biệt |
peculiarly |
kỳ dị |
abnormally |
bất thường |
above all |
trên hết |
before all else |
trước khi tất cả những thứ khác |
conspicuously |
rõ ràng |
curiously |
tò mò |
eminently |
xuất sắc |
expressly |
rõ ràng |
extraordinarily |
bất thường |
in particular |
đặc biệt |
in specie |
trong specie |
mainly |
chủ yếu |
markedly |
rõ rệt |
- I do not want to drink carbonated water mainly because I am in the process of losing weight can not drink drinks with so much sugar. Not drinking carbonated water at first made me feel very uncomfortable but when I started to get used to it, I got used to drinking water.
- Tôi không muốn uống nước có gas chủ yếu là vì tôi đang trong quá trình giảm cân không thể uống nước uống có nhiều đường như vậy. Việc không uống nước có gas trong thời gian đầu khiến tôi cảm thấy rất khó chịu nhưng khi tôi bắt đầu thấy quen thì tôi đã quen với việc uống nước lọc.
- I don't want to talk about this but it's getting serious. The prolonged hot weather caused female students to complain that wearing ao dai caused the heat to be difficult to concentrate on studying, it is a notable problem and the school is looking into how to handle this issue.
- Tôi không muốn nói về việc này đâu nhưng nó đang trở nên nghiêm trọng. Thời tiết nắng nóng kéo dài khiến cho học sinh nữ than phiền về việc mặc áo dài gây nên sự nóng nực khó tập trung học tập, nó là một vấn đề đáng chú ý và nhà trường đang xem xét để xử lý vấn đề này.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “especially” trong Tiếng Anh nhé!!!