"Đất Nền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Nếu tương lai bạn muốn trở thành những nhà bất động sản thì từ ngữ chuyên dụng về đất đai là luôn không thể thiếu trong từ điển của mình. Tuy nhiên, với số lượng khổng lồ và tính chuyên ngành của nó, liệu bạn có chắc là mình đã nắm bắt hết tất cả mọi từ vựng chưa? Nếu chưa thì đừng lo vì giờ đây, Studytienganh sẽ có những bài viết đi sâu vào từng từ vựng một cho chủ đề đất này. Và hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm ra câu trả lời cho câu hỏi: "Đất Nền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
1."Đất Nền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:
- Trong Tiếng Anh, Đất nền là Foundation Soil, có phiên âm cách đọc trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /faʊnˈdeɪ.ʃən ˌsɔɪl/. Foundation soil là một danh từ ghép được cấu tạo Foundation:nền tảng, chưa qua biến đổi hay khai thác và soil :nguyên vật liệu trên nền đất và chính bản thân bề mặt của mặt đất.
- Foundation soil là một cụm danh từ nên có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các danh từ hay tính từ khác để tạo nên một cụm danh từ.
- Vậy trong Tiếng Anh, ta có định nghĩa Đất nền là gì: Foundation soil is close plots of land that have almost no human impact such as excavation and leveling, but still keep the original state of the land. Projects about foundation soil are plots of land in the investor's planning project, which have not yet been built and are still in their original state.
- Dịch ra Tiếng Việt, ta có định nghĩa Đất nền là những lô đất mà hầu như chưa chịu những sự tác động vật lý của con người như đào bới, san lấp mà vẫn được giữ nguyên trạng thái ban đầu của khu đất. Đất nền khi vào nhưng dự án thường là những lô đất trong dự án qua hoạch của chủ đầu từ và chưa tiến hành những xây dựng nào.
Hình ảnh minh họa Đất nền trong Tiếng Anh.
- Để hiểu hơn về Đất nền trong Tiếng anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-việt dưới đây nhé:
-
The 29 Building's construction broke foundation soil in December 1984, at the height of VietNam's economic boom.
-
Toà nhà 29 bắt đầu xây dựng phần đất nền vào tháng mười hai năm 1984, vào đỉnh cao của sự bùng nổ kinh tế ở Việt Nam.
-
It is a two-storey building on a 256,970m2 foundation soil between Tran Hung Dao's central road, Ly Thuong Kiet, and the Huong River.
-
Đó là một tòa nhà hai tầng trên nền đất nền rộng 256.970m2 nằm giữa trục đường trung tâm Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiên và sông Hương.
-
So the foundation soil shook in Dan Phuong 70 seconds after it hit the epicenter. Twenty seconds later, the first message went onto Facebook, and this was someone saying " temblor, " which means earthquake.
-
Vì vậy, đất nền ở Đan Phượng đã rung chuyển 70 giây sau khi nó chạm vào tâm chấn. Hai mươi giây sau, tin nhắn đầu tiên xuất hiện trên Facebook và đây là một người nào đó nói "temblor", có nghĩa là động đất.
-
My father said that Soil fertility had declined in the farming regions of Asia and the use of artificial and natural fertilizers has been used to regain the nutrients of foundation soil.
-
Cha tôi nói rằng độ phì nhiêu của đất đã giảm ở các vùng canh tác ở châu Á và việc sử dụng phân bón tự nhiên và nhân tạo đã được sử dụng để lấy lại chất dinh dưỡng của đất nền.
-
When buying real estate, most people are very interested in the feng shui factor of the foundation soil, especially for high-end real estate projects.
-
Khi mua bất động sản, hầu hết mọi người đều rất quan tâm đến yếu tố phong thủy của đất nền, nhất là đối với các dự án bất động sản cao cấp.
-
Tom said that I should not choose foundation soil projects that were formerly deep pits, wells, ponds with deep depressions because first of all, it directly affects the bearing capacity of the ground and the stability of the building.
-
Tom cho rằng, không nên chọn những công trình đất nền trước đây là hố sâu, giếng nước, ao hồ bị trũng sâu vì trước hết nó ảnh hưởng trực tiếp đến sức chịu lực của nền đất và độ ổn định của công trình.
-
Lucia is looking for the foundation soil that has many trees planted on it.
-
Lucia đang tìm đất nền có trồng nhiều cây trên đó.
Hình ảnh minh họa Đất nền trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Đất nền trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Foundation soil, chúng ta còn có thể bắt gặp một số từ vựng khác cũng liên quan đến chủ đề này. Hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Spread of project/Project are/site area |
Tổng diện tích khu đất |
Procedure |
Tiến độ bàn giao |
Under-construction |
Đang xây dựng |
Under planning |
Đang quy hoạch |
Layout apartment |
Mặt bằng căn hộ |
Density of building |
Mật độ xây dựng |
Gross density |
Diện tích quy hoạch |
Land lease |
Cho thuê đất |
Layout floor |
Mặt bằng điển hình tầng |
Hình ảnh minh họa Đất nền trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi: "Đất Nền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Studytienganh mong rằng qua bài đọc, mọi băn khoăn và thắc mắc của bạn học về Đất nền đã được giải đáp. Hãy tiếp tục ủng hộ chúng mình ở các bài học tiếp theo để thu về cho mình một vốn từ vựng phong phú và đa dạng nhé!