“Chủ tịch hội đồng quản trị” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Chủ tịch hội đồng quản trị tiếng Anh là gì?

Chairman of the board (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Chủ tịch hội đồng quản trị

Nghĩa tiếng Anh: Chairman of the board

(Nghĩa của chủ tịch hội đồng quản trị trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Chairman of directors

Ví dụ:

Chủ tịch hội đồng quản trị là con gái tôi, Nguyễn Thị Mai Lan.

The chairman of the board is my daughter, Nguyen Thi Mai Lan.

 

Hội đồng quản trị thấy hợp lý, tôi xin được làm Chủ tịch Hội đồng Quản trị , giám đốc và nhân viên của công ty Sinbad.

I would like to serve, if the Board sees fit, as Chairman of the Board, director and Sinbad Company employee.

 

Với bằng cử nhân từ trường Đại học Hồng Bàng và bằng cao học từ trường Đại học Hoa Sen, cả hai đều trong ngành kinh doanh, ông đã dành hầu hết thời gian trong sự nghiệp của mình trong ngành công nghiệp viễn thông, phục vụ vài lần với tư cách là chủ tịch hội đồng quản trị.

With a bachelor’s degree from Hong Bang University and a master’s from the Hoa Sen University, both in business, he has spent most of his career in the telecommunications industry, serving a number of times as a Chairman of the board.

 

Trần Văn Đại, tổng giám đốc và chủ tịch hội đồng quản trị của họ

Tran Van Dai, their CEO and Chairman of directors,

 

Giờ ông là chủ tịch hội đồng quản trị rồi.

You're Chairman of the board now.

 

Nên tôi nghĩ không có vấn đề gì to tát lắm kể cả khi chủ tịch hội đồng quản trị Chang Can Hup có 50% cổ phần.

So I think there won't be any problems although Chairman of directors Chang Can Hup equity share is at 50 per cent.

 

Chủ tịch hội đồng quản trị của Black Panther và Kế toán trưởng sẽ đến vào ngày mai.

Black Panther Chairman of the board and financial controller will come in the morning.

 

Trong phần kết thúc, ông chủ tịch hội đồng quản trị đọc các lời chào thăm và chúc mừng gửi đến từ các chi nhánh trên khắp thế giới.

In the closing part, chairman of the board read greetings and expressions of good wishes from branches around the globe.

 

Tôi không biết, ngài chủ tịch hội đồng quản trị.

I don't know, Mr. Chairman of the board.

 

Ông chủ tịch hội đồng quản trị đọc các điện tín, lời chào và chúc mừng từ khắp nơi gửi đến.

The chairman of directors read telegrams and greetings from well-wishers around the globe.

 

Khi ta về hưu, sẽ có người ngồi vào ghế chủ tịch hội đồng quản trị thay ta.

When I retire, someone else will take my place as Chairman of the board.

 

Tôi đề cử Quách Phú Thành trở thành chủ tịch hội đồng quản trị mới của chúng ta

I recommend Quach Phu Thanh to be our new Chairman of the board

 

Ông chủ tịch hội đồng quản trị kết thúc chương trình bằng cách trích lời của bài hát mới: “Hãy hình dung bạn trong thế giới khi mọi vật đổi mới”.

The chairman of directors concluded the program by quoting lyrics from the new song “See Yourself When All Is New.”

 

Anh Hoods sắp xếp cho tôi ngồi cùng bàn chủ tịch hội đồng quản trị với anh để có thể nhắc anh tên của những thành viên mới.

Brother Hoods assigned me to sit with him at the chairman of the board table so that I could help him remember the names of newer member.

 

Cái đó sẽ khó khăn cho vài người, và tôi nhận thấy... trong đó có cả ngài chủ tịch hội đồng quản trị.

That is difficult for some, I realize... including the chairman of the board.


Bruce Wayne, vị chủ tịch hội đồng quản trị của tập đoàn Olympia , đã nói : tỷ lệ lợi nhuận thấp và lạm phát cao sẽ khiến nhà đầu tư quay lưng với trái phiếu và các tài sản có dính líu

đến tiền tệ.

Bruce Wayne, Chairman of the board of Olympia Inc. , said low interest rates and inflation should dissuade investors from buying bonds and other holdings tied to currencies.

 

Chris Evans, chủ tịch hội đồng quản trị của ủy ban ngân hàng trong thượng viện, thu được 15 triệu đôla trong chiến dịch.

Chris Evans, Chairman of the board of the banking committee in the Senate, collected 15 million in campaign funds.

 

Tương tự như thế, khi thông báo buổi họp hay hội nghị sắp bắt đầu, người chủ tịch hội đồng quản trị có thể cần nói lớn.

Increased volume may also be necessary when a Chairman of the board brings a congregation meeting or an assembly to order.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !