"Rách" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chúng ta đã tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau trong Tiếng Anh. Hôm nay mình sẽ mang đến điều mới mẻ cho các bạn là chủ đề về những loại trò chơi khá quen thuộc với tất cả mọi người. Đầu tiên, chắc chắn ai cũng biết về những tính từ có thể đánh giá mọi sự vật hiện tượng mọi sự vật của con người đúng không nao? Vậy các bạn biết được bao nhiêu tính từ như vậy trong Tiếng Anh và những từ đó viết như thế nào không? Bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ tổng hợp mọi thứ về tính từ “rách” trong Tiếng Anh về cách dùng và các cấu trúc của nó một cách dễ hiểu. Các bạn hãy theo dõi cùng mình nhé! Chúc các bạn học tập thật tốt!!!
rách tiếng anh là gì
1. “Rách” trong Tiếng Anh là gì?
Torn
Cách phát âm: / tɔːn /
Định nghĩa:
Rách là một hình thức tính từ chỉ ở trạng thái không còn nguyên mảnh, có những chỗ bị tách, bị thủng ra thông thường chỉ sự vật như vải, giấy, quần áo, túi, khăn,...
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một dạng tính từ được sử dụng khá quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày được chúng ta sử dụng với tần suất cao.
Trong Tiếng Anh là một tính từ dễ dàng được sử dụng. Có thể kết hợp với nhiều loại từ khác trong Tiếng Anh như danh từ, động từ, phó từ,... để tạo thành những cụm từ khác nhau với ý nghĩa đa dạng.
Có thể đứng và giữ nhiều vị trí trong cấu trúc của một câu mệnh đề.
- Football players can suffer muscle torn as well as bruises if they are accidentally injured during the game.
- Người cầu thủ bóng đá có thể bị rách cơ cũng như bầm tím nếu như chẳng may bị chấn thương trong lúc thi đấu.
- She put a lot of things in the other bag so that bag was overloaded than usual so it was torn a lot.
- Cô ấy đã bỏ rất nhiều đồ vào chiếc túi kia nên chiếc túi đó đã bị quá tải hơn so với mức bình thường nên đã bị rách rất nhiều.
- The old man's house had a torn roof and hundreds of trees around the house were cut down a few days ago.
- Nhà cửa của ông cụ kia bị rách mái và hàng trăm cây cối xung quanh nhà đã bị đốn hạ từ mấy ngày trước.
2. Những cụm từ cấu trúc đặc biệt đi với tính từ “rách” trong Tiếng Anh:
rách tiếng anh là gì
Cụm cấu trúc Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
torn apart something/someone |
xé rách cái gì đó / ai đó |
torn into something/someone |
bị rách thành thứ gì đó / ai đó |
torn into something |
bị rách thành một thứ gì đó |
torn off something |
xé rách thứ gì đó |
torn someone/yourself away |
xé rách ai đó / chính bạn đi |
torn between something and something idiom |
bị giằng rách giữa cái gì đó và cái gì đó thành ngữ |
torn off |
rách ra |
torn up |
xé rách |
torn into something |
bị rách thành một thứ gì đó |
torn something up |
rách ra một cái gì đó |
torn into somebody |
xé rách ai đó |
torn somebody apart |
xé rách ai đó |
torn somebody away |
xé rách ai đó đi |
torn somehing down |
xé rách |
torn something off |
làm rách một cái gì đó ra |
torn something apart |
làm rách một thứ gì đó |
torn somebody/something apart |
làm rách đồ ai đó / cái gì đó ra ngoài |
- The temporary house made of leaves was torn, so the rainwater flooded inside a lot, causing all the furniture to be wet.
- Ngôi nhà tạm làm bằng lá cây đã bị rách mái nên đã làm cho nước mưa tràn vào bên trong rất nhiều gây nên ướt hết đồ đạc.
- There were torn to bits.
- Chúng đã bị rách ra từng mảnh.
Tính từ “torn” đứng sau phó từ trong câu mệnh đề:
- Probably torn your skin as well as scratch if you fall because you are not careful, so don't let that happen.
- Có thể bị rách da cũng như trầy xướt nếu như bạn bị ngã do không cẩn thận nên đừng để chuyện đó xảy ra.
Tính từ “torn” đứng trước phó từ trong câu mệnh đề:
- I'm not asking to be torn apart, and mixed together, repeated and turned into a mixture.
- Tôi không yêu cầu được làm rách ra, và trộn lẫn lại với nhau, lặp đi lặp lại và biến thành một hỗn hợp.
- He remembers as a kid how he once torn apart one of his father's old wheels, to see how he could make a new one.
- Anh ta nhớ lại lúc còn bé cách anh ta đã từng làm rách một trong những bánh xe cũ của cha mình, để xem làm thế nào anh ta có thể làm một chiếc mới.
3. Những cụm danh từ đi với tính từ “rách” trong Tiếng Anh:
rách tiếng anh là gì
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
to torn a piece of paper in two: |
làm rách một mảnh giấy làm hai |
an old and torn coat: |
một chiếc áo khoác cũ và rách |
paper torn easily: |
giấy bị rách dễ dàng |
to torn along: |
rách dọc |
to torn at somewhere: |
rách ở đâu đó |
cover torn: |
bìa bị rách |
torn bag: |
túi rách |
torn fish: |
cá rách |
- My grandmother took out a sheaf of white cloth and used her hands to torn the fabric along the length and take many of the pieces to sew many tablecloths.
- Bà tôi lấy ra một xấp vải trắng và dùng tay làm rách dọc mảnh vải ra và lấy nhiều phần đó mang đi may nhiều tấm khăn trải bàn.
- Yesterday she went to the second-hand market and bought the torn bag with a high price tag.
- Hôm qua chị ấy đến chợ đồ cũ và mua nhầm phải một chiếc túi rách với một mức gia cao.
- When I was cleaning out the barn, my mother found many old and torn coats and threw them away.
- Khi dọn dẹp nhà kho mẹ tôi đã tìm thấy nhiều chiếc áo khoác cũ và rách nên đã mang đi vứt.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “rách” trong Tiếng Anh nhé!!!