"Độc Thân" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Độc thân trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
độc thân trong Tiếng Anh
1. “Độc thân” trong Tiếng Anh là gì?
Single
Cách phát âm: /ˈsiNGɡəl/
Loại từ: tính từ
Định nghĩa:
Single: độc thân, từ được dùng để nói về việc chưa kết hôn hoặc chưa có mối quan hệ lãng mạn với ai đó.
- I've been single for so long and I'm used to living alone and not needing anyone else to come into my life. Indeed, I no longer think about getting married and having a happy life with my husband and children and instead, I will enjoy the freedom of life.
- Tôi đã độc thân quá lâu rồi và tôi đã quen với việc sống một mình và không cần thêm một ai khác bước vào cuộc đời của chính mình. Thực sự, tôi không còn nghĩ đến việc kết hôn và có một cuộc sống hạnh phúc bên chồng con và thay vào đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống tự do.
- She is a single mother. Previously, she used to have a happy life with her husband but unfortunately, a car accident caused her husband's death and she had to raise the child alone. Being a single mother is very stressful because she has to work to earn money and take care of her children, which puts a lot of pressure on her.
- Cô ấy là một người mẹ đơn thân. Lúc trước, cô ấy đã từng có một cuộc sống hạnh phúc với chồng của cô ấy nhưng không may, một vụ tai nạn xe đã khiến cho chông của cô ấy qua đời và cô ấy phải nuôi con một mình. Việc làm mẹ đơn thân rất áp lực vì phải vừa đi làm kiếm tiền vừa phải chăm sóc cho con cái khiến cho cô ấy bị áp lực rất lớn.
2. Sự khác nhau giữa từ “single” và “celibate”:
độc thân trong Tiếng Anh
Cả hai từ Single và Celibate đều có nghĩa chung là để chỉ người độc thân nhưng giữa chúng có điểm khác biệt rất lớn về cách dùng.
Celibate (n): là để chỉ những người không kết hôn, đặc biệt là một người đã thề nguyện không kết hôn, thường là vì là thành viên của một cộng đồng tôn giáo.
Celibate (v): thực hành cuộc sống độc thân. Trong khi đó Single (v): có nghĩa là xác định hoặc lựa chọn một thành viên của nhóm từ những người khác.
Celibate (adj): không kết hôn. Trong khi đó Single (adj), có nghĩa là không đi kèm với bất kỳ điều gì.
- Catholic priests are required to be celibate as part of their vows.
- Với những người linh mục theo đạo công giáo họ được yêu cầu phải độc thân như một phần của lời thề của họ.
- Being single at the age of 30 when everyone is married and has children is not easy. There are people who will ask why at this age I’m still not get married and have children. When will I stop being single? This question I have heard many times but I do not pay attention to what they say. My life is good right now why should I pay attention to what they say.
- Việc làm người độc thân ở tuổi 30 khi mọi người đều lập gia đinh và có con là một việc không hề dễ dàng. Có những người sẽ hỏi tại sao đến từng tuổi này lại không nhanh kết hôn có chồng và có con đi định độc thân đến lúc nào. Câu hỏi này tôi đã nghe rất nhiều lần nhưng tôi không để ý đến lời họ nói cuộc sống của tôi hiện tại rất ổn vì sao tôi phải để tâm lời họ nói chứ.
3. Những từ với nghĩa “độc thân”:
độc thân trong Tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
individual |
cá nhân |
lone |
đơn độc |
original |
nguyên |
particular |
cụ thể |
personal |
cá nhân |
private |
riêng tư |
separate |
tách rời |
simple |
đơn giản |
sole |
Duy Nhất |
special |
đặc biệt |
specific |
riêng |
distinguished |
phân biệt |
exclusive |
độc quyền |
isolated |
bị cô lập |
loner |
người cô đơn |
one |
một |
restricted |
hạn chế |
secluded |
tách biệt |
separated |
ly thân |
singular |
số ít |
solitary |
đơn độc |
especial |
đặc biệt |
exceptional |
đặc biệt |
indivisible |
không thể chia cắt |
not general |
không chung chung |
not public |
không được công khai |
odd |
kỳ quặc |
only |
chỉ có |
- I don't want to be a loner in this busy and crowded city. I wish I could have made more friends or someone could pull me out of this slump every time I got home from work or when I got home from school.
- Tôi không muốn trở thành một người đơn độc ở trong thành phố lúc nào cũng náo nhiệt và đông đúc như thế này. Ước gì tôi có thể có thêm được nhiều bạn hơn hoặc là ai đó có thể kéo tôi ra khỏi trạng thái đầy suy sụp này mỗi khi tôi tan làm hoặc khi tôi đi học về.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “độc thân” trong Tiếng Anh nhé!!!