Bảng Màu Xanh & Các Loại Màu Xanh trong Tiếng Anh

Màu xanh trong tiếng anh là gì? Các bạn có biết các loại màu xanh trong tiếng anh là gì không? Hôm nay “Studytienganh” sẽ cung cấp cho các bạn bảng từ vựng về màu xanh và các loại màu xanh trong tiếng anh. Hãy theo dõi bài viết sau đây nhé.

 

bảng màu xanh


Hình ảnh minh họa cho màu xanh

 

1. Từ vựng về màu xanh và các loại màu xanh

 

Từ vựng

Nghĩa

blue

xanh da trời

green

xanh lá cây

turquoise color

màu ngọc lam

royal blue color

màu xanh hoàng gia. Màu xanh hoàng gia vừa là bóng sáng vừa là bóng tối của màu xanh lam

navy blue color

màu xanh nước biển

cobalt blue color

Màu lam cô ban là màu lạnh có sự kết nối với thiên nhiên, bầu trời và nước. Màu xanh nhìn thấy trên phần lớn các loại kính, thủy tinh là màu cô ban

light blue color

xanh lam nhạt

baby blue color 

xanh da trời nhạt

tiffany blue color

Tiffany Blue là tên gọi thông thường của màu xanh trứng robin nhẹ, vừa có liên quan đến Tiffany & Co., công ty trang sức ở Thành phố New York do Charles Tiffany và John Young tạo ra vào năm 1837

midnight blue color

màu xanh đêm, là một màu xanh lam rất đậm

true blue color

True Blue là một tông màu xanh lam đậm hơn màu xanh lam bột và nhạt hơn màu xanh hoàng gia

cerulean blue color

màu xanh hoàng hôn, đây là màu nằm giữa màu xanh và màu xanh da trời đậm

cornflower blue color

màu xanh thanh cúc, màu xanh hoa ngô. Màu xanh hoa ngô là một bóng của màu xanh lam từ trung bình đến nhạt chứa tương đối ít màu xanh lá cây so với màu xanh lam

sky blue color

màu xanh da trời

electric blue color

màu xanh điện tử

dark blue color

màu xanh da trời đậm

chartreuse

xanh nõn chuối

cyan

xanh lá mạ

chlorophyll

xanh diệp lục

Lavender

màu xanh có ánh đỏ


2.  Các thành ngữ liên quan đến màu xanh
 

bảng màu xanh


Hình ảnh minh họa cho “thành ngữ”
 

 

Thành ngữ

Nghĩa

blue and white

cảnh sát

blue blood

ai đó sinh ra trong một gia đình thuộc tầng lớp xã hội cao nhất

talking until one is blue in the face

để nói (về điều gì đó) nhiều lần và lâu, được sử dụng đặc biệt khi một người đó không được chú ý hoặc lắng nghe

be in a blue funk

cảm thấy buồn hoặc không vui trong một khoảng thời gian dài

be green around the gills

trông ốm và xanh xao

blue suits

đây là tiếng lóng, nghĩa là cảnh sát. Vì cảnh sát thường mặc đồng phục màu xanh

blue-collar

công nhân cổ xanh làm công việc cần sức mạnh hoặc kỹ năng thể chất hơn là công việc văn phòng

black and blue

với các vết thâm trên da do bị va đập hoặc gặp tai nạn

once in a blue moon

không thường xuyên

look through blue glasses

có cái nhìn méo mó về điều gì đó dựa trên định kiến ​​hoặc định kiến ​​của một người

into the wide blue yonder

trên một cuộc hành trình đến một nơi xa xôi, xa lạ hoặc bí ẩn

big blue

Big Blue đề cập đến tập đoàn IBM, một nhà phát triển ban đầu của cả máy kinh doanh và máy tính cá nhân. Biệt hiệu có thể đề cập đến màu sắc được sử dụng trong biểu trưng của nó hoặc từ màn hình và vỏ máy tính màu xanh lam phổ biến trong những năm 1960 đến 1980

a bolt from/out of the blue

một điều gì đó hoàn toàn bất ngờ khiến bạn rất ngạc nhiên

blue hair

một phụ nữ lớn tuổi. Cụm từ đề cập đến thực tế là tóc của những người phụ nữ như vậy đôi khi có màu hơi xanh

out of a clear blue sky

hoàn toàn bất ngờ

feel blue

cảm thấy buồn, không vì lí do gì cả

blue-sky research

nghiên cứu được thực hiện mà không có một kết thúc hoặc ứng dụng cụ thể nào trong tâm trí

true blue

  • Hoa Kỳ: hoàn toàn trung thành và trung thành với một người hoặc một ý tưởng.

  • Người Anh: trung thành với các ý tưởng của đảng Bảo thủ Anh

blues and twos

đèn nhấp nháy và còi báo động (= tiếng ồn cảnh báo lớn) được sử dụng bởi xe cảnh sát hoặc xe cấp cứu khác khi xe đó đang di chuyển đến một nơi nào đó khẩn cấp

burn with a low blue flame

  • Cảm thấy tức giận dữ dội, thông thường không thể hiện nó ra ngoài.

  • Nghĩa thứ 2 là chỉ những người đang say.

dip into the blue

nói điều gì đó tục tĩu

as green as grass

  • Ý nghĩa số 1: được sử dụng để mô tả thứ gì đó có màu rất xanh.

  • Ý nghĩa số 2: được sử dụng để mô tả một người rất ngây thơ hoặc thiếu kinh nghiệm.

a hedge between keeps friendship green

tình bạn có nhiều khả năng thành công hơn khi có không gian và sự riêng tư giữa những người bạn

be green with envy

rất không vui vì ai đó có thứ mà bạn muốn

give the green light to sth

cho phép ai đó làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra

go green on someone

quay lưng lại với ai đó; để chống lại ai đó; nổi giận với ai đó; nổi giận với ai đó

green folding

tiền giấy, đặc biệt là với số lượng lớn

have a green thumb

giỏi làm vườn và làm cho cây cối phát triển tốt

 

Vậy là trong bài viết này chúng ta vừa tìm hiểu về từ vựng liên quan đến màu xanh. “Studytienganh” mong rằng bạn đọc sẽ nắm vững được kiến thức này và áp dụng một cách dễ dàng nhất.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !