Pre Order là gì và cấu trúc cụm từ Pre Order trong câu Tiếng Anh

 Tiếp nối những bài học tiếng Anh đầy bổ ích và thú vị thì hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Cấu Trúc và Cách Dùng từ PRE - ORDER trong câu Tiếng Anh.

 

 

pre order là gì

(Ảnh minh họa cho PRE-ORDER trong tiếng Anh)

 

 

1. Pre-order nghĩa là gì

 

Cách phát âm: /ˌpriːˈɔːdə/

 

Loại từ: Danh từ, Động từ

 

Nghĩa:“Pre-order” là một từ xuất phát từ từ gốc “”Order” trong tiếng Anh. “Order” có nhiều ý nghĩa, một trong số đó là đặt hàng, mua một sản phẩm nào đó. “Pre-order” được cấu thành từ việc kết hợp tiền tố “Pre” và từ “Order” và mang một nét nghĩa khác so với từ gốc “Order”

 

PRE-ORDER - DANH TỪ: Hành động đặt hàng hoặc là mua một sản phẩm trước khi sản phẩm này được bày bán, có mặt trên thị trường.

 

PRE-ORDER - ĐỘNG TỪ:  Đặt hàng hoặc là mua một sản phẩm trước khi sản phẩm này được bày bán, có mặt trên thị trường.

 

2.Ví dụ Anh - Việt

 

  • Next month, my favorite band group will release a new music album and in order to get one, I need to pre-order the album from now. 

  • Tháng sau, nhóm nhạc yêu thích của tôi sẽ cho ra mắt một album âm nhạc mới và để có được một bộ album thì tôi phải đặt hàng trước từ bây giờ.

  •  

  • As soon as I hear that my favorite writer has another novel coming out next week, I'm logging on to pre-order immediately.

  • Ngay sau khi tôi nghe được rằng tác giả yêu thích của tôi có một quyển tiểu thuyết mới, cái mà sẽ ra mắt vào tuần tới thì tôi đăng nhập ngay lập tức để đặt mua trước.

  •  

  • The book will come out on 28 August and is available for pre-order on various internet sites.

  • Cuốn sách sẽ ra mắt vào ngày 28 tháng 8 và có sẵn để đặt hàng trước trên nhiều trang web khác nhau.

  •  

  • The handbag is not yet available, but pre-orders are being taken online.

  • Cái túi xách này vẫn chưa có mặt trên thị trường nhưng các đơn đặt hàng trước vẫn đang được thực hiện trực tuyến.

  •  

  • This product has not been released yet but we can pre-order on the website.

  • Sản phẩm này vẫn chưa được phát hành nhưng mà chúng ta có thể đặt hàng trước ở trên trang web.

  •  

  • This English book can be bought at the shop next week when it is available or you can pre-order it online and then it will be sent to you by courier.

  • Quyển sách tiếng Anh này có thể được mua trực tiếp tại cửa hàng vào tuần tới khi mà nó có sẵn trên thị trường hoặc bạn có thể đặt hàng trực tuyến trước và nó sẽ được gửi đến cho bạn thông qua hình thức chuyển phát nhanh.

  •  

  • This bag is a limited product so it is only for pre-order. If you want to have one, you have to pre-order it on the official website of the shop.

  • Cái túi này là sản phẩm giới hạn vì vậy nó chỉ dành cho đặt hàng trước. Nếu bạn muốn có một cái thì bạn phải đặt hàng trước ở trên trang web chính thức của cửa hàng.

  •  

  • My mother didn’t know how to do online shopping so she asked me to pre-order a set of cooking tools for her.

  • Mẹ của tôi không biết làm thế nào để mua sắm trực tuyến, vì vậy bà ấy đã nhờ tôi đặt hàng trước một bộ dụng cụ nấu ăn hộ bà ấy.

 

 

pre order là gì

(Ảnh minh họa cho PRE-ORDER trong tiếng Anh)

 

 

3. Một số cụm từ đồng nghĩa và liên quan với PRE-ORDER

 

Cụm từ đồng nghĩa: Order in advance

 

 “Order” có nghĩa là đặt hàng, đặt mua, “In advance” có nghĩa là làm một cái gì đấy trước. Và cụm từ “Order in advance” cũng có ý nghĩa tương đương với từ “Pre-order” là đặt hàng trước, đặt mua trước. Tuy nhiên thì từ “Pre-order” thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày nhiều hơn so với từ “Order in advance” vì nó ngắn gọn hơn.

 

Ví dụ:

 

  • My elder brother’s birthday is next month. I heard that his favorite pop singer will release a new music album next week so I will pre-order one for him as a birthday present.(=  My elder brother’s birthday is next month. I heard that his favorite pop  singer will release a new music album next week so I will order one in advance for him as a birthday present.)

  • Sinh nhật của anh trai tôi là vào tháng tới. Tôi nghe được rằng ca sĩ nhạc pop yêu thích của anh ấy sẽ cho ra mắt một bộ album âm nhạc mới vào tuần sau, vì vậy tôi sẽ đặt mua trước một cái coi như là món quà sinh nhật dành cho anh ấy.

 

Cụm từ liên quan :

 

Ngoài từ “Order” thì cũng còn rất nhiều từ tiếng Anh khác có thể kết hợp với tiền tố “Pre” để tạo ra một từ mới và cũng có ý nghĩa là làm một cái gì, điều gì đó trước.

 

Từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Pre-match

Diễn ra trước một trận đấu thể thao

  • The soccer players are doing their pre-match warm-up.

  • Các cầu thủ bóng đá đang khởi động trước trận đấu.

Pre- loved

Tình trạng đồ cũ, đã được sử dụng trước đây, đặc biệt là khi bán một thứ gì đó để tránh dùng từ "second-hand":

  • I sold my pre-loved laptop last week.

  • Tôi đã bán cái laptop cũ của tôi vào tuần trước.

Pre-exist

Tồn tại trước một cái gì đó.

  • Dinosaurs pre-existed human beings by many millions of years.

  • Khủng long đã tồn tại trước loài người hàng triệu năm.

 


 

pre order là gì

(Ảnh minh họa cho PRE-ORDER trong tiếng Anh)

 

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp về Cấu Trúc và Cách Dùng từ SHIFT trong câu Tiếng Anh. Chúc các bạn học tập vui vẻ và luôn thành công trong tương lai sau này.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !